Thị trường chứng khoán

Mã Ck TC Khớp lệnh +/-
Giá KL
Mã Ck TC Khớp lệnh +/-
Giá KL

Hình ảnh công ty

BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN NĂM 2013

BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN

CÔNG TY CỔ PHẦN IN SỐ 4

I.THÔNG TIN CHUNG

1.      Thông tin khái quát

Tên gọi                                                    :


CÔNG TY CỔ PHẦN IN SỐ 4

Tên giao dịchquốc tế                                 : No 4 printing joint stock company

Tên viết tắt                                                    : IN4 JSC

Giấy chứng nhận doanh nghiệp                    : 0300462580

Vốn điều lệ                                               : 12.000.000.000đồng

Vốn đầu tư của chủ sở hữu                         : 12.000.000.000 đồng

Địa chỉ                                                      : 61 Phạm Ngọc Thạch, Phường 6, Quận 3, TP. HCM

Điện thoại                                                 : 08 38291312

Fax                                                          : 08 38297577

E-mail                                                       : ctcpin4@gmail.com

Website                                                    : http://www.inso4.com

Mã cổ phiếu                                               : IN4

  (Giấychứng nhận doanh nghiệp số 0300462580 do Sở kế hoạch và Đầu tư TP. Hồ Chí Minhcấp lần đầu ngày 14/04/2005  đăng ký thayđổi lần thứ 04 ngày 09/11/2012)

2.   Quá trình hình thành và phát triển                                                                                                                      

Công Ty Cổ Phần In số 4tiền thân là Xí Nghiệp Quốc doanh In số 4 – được thành lập từ tháng 12/1979thuộc Sở Văn hóa Thông tin sau đó đổi tên thành Xí nghiệp In số 4 theo Quyếtđịnh số 145/QĐ-UB ngày 26/11/1992 của Ủy ban Nhân dân thành phố Hồ Chí Minh.Sau khi tiến hành thành công tác cổ phần hóa Xí nghiệp, Công ty đã chính thứclấy tên Công ty Cổ phần In số 4 vào tháng 05/2005.

Hoạt động với tinh thần trách nhiệm, công khai, dân chủ vàđoàn kết, cán bộ công nhân viên trong công ty đã tạo nên một tập thể vững mạnhvới đội ngũ lao động có tay nghề cao và dần từng bước xây dựng Công ty trởthành một doanh nghiệp phát triển ổn định, vững mạnh, khẳng định vị thế củadoanh nghiệp trong ngành và khu vực.

Sau hơn 30 năm hoạt động, với sự nỗ lực của tập thể cán bộcông nhân viên và ban lãnh đạo, Công ty không chỉ nhận được sự tín nhiệm củakhách hàng, lòng tin của người tiêu dùng mà còn được nhận nhiều bằng khen, giấykhen của Bộ Tài Chính, Tổng Cục Thuế, Bộ Văn hóa Thông tin, Ủy ban nhândân thành phố Hồ Chí Minh…

Với tiềm năng phát triển và những thành tích đã đạt được, Công ty đã đangvà luôn phấn đấu nhằm thực hiện mục tiêu không chỉ ổn định và chăm lo đời sốngngười lao động mà còn đóng góp vào sự phát triển chung của ngành, của Thành phốvà đất nước.

 


3.     Ngành nghề và địa bàn kinh doanh

Ngành nghề kinh doanh: Theo giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0300462580,Công ty Cổ phần In số 4 có ngành nghề kinh doanh như sau: In các loại sản phẩm:sách báo, xuất bản phẩm, bao bì, mác nhãn mang tính thương mại, biểu mẫu kinhdoanh, hóa đơn chứng từ. Đóng xén sách báo, bế hộp, mạ nhũ vàng. Cho thuê vănphòng. Giáo dục tiểu học.

Địa bànkinh doanh: Phạm vi kinh doanh trên toàn lãnh thổ nước Cộng Hòa Xã HộiChủ Nghĩa Việt Nam, trong đó chủ yếu là tại thành phố Hồ Chí Minh.

4. Thông tin về mô hình quản trị, tổ chức kinhdoanh và bộ máy quản lý

Mô hình quản trị: Cao nhất là Đại hội đồng cổđông, kế tiếp Hội đồng quản trị và Ban điều hành là những ngườitrực tiếp quản lý và điều hành hoạt động công ty giữa 2 kỳ đạihội. Bên cạnh đó tinh thần dân chủ trong nội bộ công ty luôn được đềcao thể hiện qua việc mọi thành viên trong công ty đều có thể bày tỏý kiến để đóng góp xây dựng vào quá trình vận hành của doanhnghiệp nhằm giúp công ty đạt được hiệu quả cao trong kinh doanh sảnxuất.

Tổ chức kinh doanh:Chú trọng vào công việc sản xuất chính là tổ chức sản xuất và cungứng các sản phẩm về In và các dịch vụ ngành In có liên quan. Hiệnchưa tham gia vào các ngành nghề khác đã đăng ký trong Giấy chứngnhận đăng ký kinh doanh như: cho thuê văn phòng, giáo dục các cấp hoặcthị trường chứng khoán.  

Cơ cấu tổ chức quản lýđiều hành của công ty:

Đại hội đồng cổ đông, Hội đồng quản trị,Ban giám đốc, Ban kiểm soát, các phòng ban, phân xưởng trực thuộc.

5.   Định hướng phát triển

*            Duy trì và củng cố nguồn việc hiện có trên cơsở tận dụng uy tín vốn có đối với các khách hàng truyền thống vàcố gắng khai thác thêm nguồn việc mới, khách hàng mới.

*            Nâng cao chất lượng sản phẩm trên cơ sở tổ chứcsản xuất hợp lý, nâng cao trình độ kỹ thuật, công nghệ bằng cách tiếp cậnvà trang bị các máy móc thiết bị hiện đại công nghệ cao.

*            Xây dựng cơ chế lương thưởng hợp lý nhằm khuyếnkhích người lao động, sắp xếp lại lao động ở một số khâu nhằm tăng hiệu quả sảnxuất, nâng cao năng suất lao động.

*            Tiết giảm chi phí và vận dụng nguồn vốn hiện cómột cách linh hoạt.

6.   Các rủi ro:

Nằm trong tình trạng chung của các doanh nghiệp hiện đanghoạt động, công ty cũng gặp rủi ro lớn nhất là tình hình chiếm dụngvốn và phát sinh công nợ dây dưa, thậm chí có khả năng mất vốn đãđầu tư sản xuất. Để khắc phục, doanh nghiệp chú trọng đến việc tìmhiểu, điều tra năng lực các khách hàng mới đồng thời hạn chế tối đatrong việc cho đối tác nhận hàng trước khi thanh toán.

II.TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG TRONG NĂM

1.        Tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh

Trong năm qua, khi xây dựng kế hoạch sản xuất kinh doanh cho năm 2013,chúng tôi đã nhận định : Ảnh hưởng xấu của việc khủng hoảng tài chính và suythoái kinh tế toàn cầu vẫn còn tiếp diễn do nền kinh tế các nước nhất là cácnước đang phát triển vẫn chưa hồi phục để đạt mức tăng trưởng kinh tế như kếhoạch đề ra, do vậy nền kinh tế Việt Nam cũng không thể ngoại lệ. Nói một cáchcụ thể hơn những khó khăn tồn tại của năm 2012 đối với các doanh nghiệp vẫn còntiếp diễn trong năm 2013. Vấn đề này được thể hiện một cách rõ nét qua số lượngcác doanh nghiệp đã giải thể, ngừng hoạt động và tạm ngừng hoạt động là rất lớn– 60.737 đơn vị – tăng gần 12% so với năm 2012.

            Để hạn chế bớt một phần các khó khănvà giúp doanh nghiệp có thể tồn tại phát triển, Chính phủ Việt Nam đã đưa ranhiều biện pháp, giải pháp ổn định kinh tế vĩ mô và thu được những kết quả hếtsức tích cực, điều này nói lên tính đúng đắn kịp thời hiệu quả của các biệnpháp và giải pháp này. Kết quả thu được mà chúng ta có thể nhận thấy rất rõ là:

            – Mức độ lạm phát đã giảm rất nhiềuvà được kiểm soát ở mức thấp.

            – Lãi suất cho vay của các ngân hàngcũng đã giảm tương ứng.

            – Đưa vốn tiếp cận các doanh nghiệpvà kích cầu cho vay tiêu thụ bất động sản.

            – Miễn giảm các loại thuế và khoảnthu cho doanh nghiệp.

từ đó góp phầnđể sản xuất kinh doanh có dấu hiệu phục hồi.

2.        Tổ chứcvà nhân sự

Danh sách Ban điều hành:

STT

Họ và tên

Năm sinh

Chức danh

Số cổ phiếu

Ghi chú

1

Nguyễn Văn Do

1954

Giám đốc

5.200

 

2

Phạm Trần Thọ

1960

Phó giám đốc

2.100

 

3

Phan Chí Trung

1960

Phó giám đốc

9.800

 

4

Trần Thị Hạnh

1961

Kế toán trưởng

9.200

 

Thay  đổi thành  viên  Hội đồng  quản  trị, Ban  Giám  đốc,  Ban  kiểm soát,  Kế  toán trưởng

Không có.

S lưng cán bộ, nhân viên  chính sách đối với ngườilaođộng

a) Lực lượng lao động

Số lượng lao động bình quân trongnăm 2013 của Công ty là 181 người. Với đội ngũ gọn nhẹ bao gồm nhữngcông nhân kỹ thuật tay nghề cao, hiện nay lực lượng lao động được đánh giá làgọn nhẹ, hiệu quả và mang lại năng suất lao động cao.

b) Chính sách cho người lao động

Chính sách đào tạo: Hàng năm công ty tổ chức thi nângtay nghề cho lực lượng công nhân lao động trực tiếp, qua đó nâng cao trình độkỹ thuật và kỹ năng làm việc cho đội ngũ công nhân. Hiện nay, cấp bậc bình quâncủa đội ngũ công nhân kỹ thuật đạt bậc 5.

Chính sách tiền lương: Hiện nay Công ty đang áp dụng chế độ tiền lương dưới hai hình thứclà lương thời gian (áp dụng đối với bộ phận quản lý và phục vụ)và lương sản phẩm (đối với công nhân trực tiếp sản xuất). Ngoài ra,Công ty cũng tiến hành sắp xếp lại lao động ở một số bộ phận, giảm lượng laođộng dư thừa ở một số khâu để tăng hiệu quả sản xuất và nâng cao thu nhập củalao động trong Công ty.

        Chính sách thưởng: Công ty có quy chế khen thưởng và mức thưởng phụ thuộc kết quả kinhdoanh hàng năm. Ngoài ra, Công ty thường xuyên kiểm tra việc cấp phát vật tư,mức tiêu hao mực, giấy, kẽm, hóa chất… và áp dụng chế độ khen thưởng, động viênthỏa đáng đối với những CB-CNV thực hiện tốt chính sách tiết kiệm. Trong nămqua, nhờ chế độ khen thưởng phù hợp đã giúp đơn vị tiết kiệm nguyên vật liệu vàgiá trị phế liệu thu hồi đạt trên  774triệu đồng.

Các chính sách khác: Người lao động được thực hiện đầy đủ các chế độ quy định tại Bộ luật Laođộng và Luật Bảo hiểm xã hội hiện hành gồm trợ cấp ốm đau, thai sản, tai nạnlao động, bệnh nghề nghiệp, bảo hộ lao động, bồi dưỡng độc hại, hưu trí, tửtuất vv…

3.        Tình hình đầu tư, tình hình thực hiện các dự án

–         Trang bị thêm máy móc cho khâu thành phẩm baogồm : máy cắt 3 mặt, máy vô bìa, máy xếp với tổng trị giá hơn 750 triệu đồngnhằm nâng cao năng suất lao động cũng như chất lượng sản phẩm.

–         Trên cơ sở nguồn vốn tự có, doanh nghiệpsẽ đầu tư trang bị 1 máy in kỹ thuật số nhằm mục đích:

*     Đa dạng hóa sản phẩm cung cấp để năng caodoanh thu cũng như hiệu quả sản xuất kinh doanh.

*     Phục vụ cho quá trình in bù các sản phẩmhỏng của doanh nghiệp với chi phí sản xuất thấp nhất và thời giansản xuất ngắn nhất.

4.         Tình hình tài chính

a/ Tình hình tài chính:

Chỉ tiêu

Năm 2012

Năm 2013

% tăng giảm

Tổng giá trị tài sản

Doanh thu thuần

Lợi nhuận từ hoạt độngkinh doanh

Lợi nhuận khác

Lợi nhuận trước thuế

Lợi nhuận sau thuế

28.898.148.931

43.236.145.424

4.637.326.643

313.859.364

4.951.186.007

3.998.904.365

28.522.024.135

49.225.053.140

5.017.594.533

442.630.002

5.460.224.535

4.235.801.124

99

114

108

141

110

106

b/ Các chỉ tiêu tài chính chủ yếu:

 

Các chỉ tiêu

Năm 2012

Năm 2013

Ghi chú

Chỉ tiêu về khả năng thanh toán

+       Hệsố thanh toán ngắn hạn:

TSLĐ/Nợ ngắn hạn

+       Hệsố thanh toán nhanh:

(TSLĐ – Hàng tồn kho)/ Nợ ngắn hạn

3,14

2,76

3,49

3,40

 

Chỉ tiêu về cơ cấu vốn

+       Hệsố Nợ/Tổng tài sản

+       Hệsố Nợ/Vốn chủ sở hữu

0,27

0,37

0,25

0,33

 

Chỉ tiêu về năng lực hoạtđộng

+       Vòngquay hàng tồn kho:

               Giá vốn hàng bán   

           Hàng tồn kho bình quân

+       Doanhthu thuần/Tổng tài sản

10,00

1,50

23,03

1,73

 

Chỉ tiêu về khả năng sinhlời

+       Hệsố Lợi nhuận sau thuế/Doanh thu  thuần

+       Hệsố Lợi nhuận sau thuế/Vốn chủ sở hữu

+       Hệsố Lợi nhuận sau thuế/Tổng tài sản

+       Hệsố Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh/Doanh thu thuần

0,09

0,19

0,14

0,11

0,09

0,20

0,15

0,10

 

5.        Cơ cấu cổ đông, thay đổi vốn đầu tư của chủ sở hữu

a/ Cổ đông

Cổ phần

Số lượng

Tỷ lệ

Tổng số cổ phần đang lưu hành

1.200.000

100%

Cổ phần phổ thông

1.200.000

100%

Cổ phần chuyển nhượng tự do

1.200.000

100%

Cổ phần bị hạn chế chuyển nhượng

0

0

b/ Cơ cấu cổ đông

Cổ phần

Số lượng

Tỷ lệ

Cổ đông tổ chức

638.710

53%

Cổ đông cá nhân

561.290

47%

Cộng

1.200.000

100%

Cổ đông Nhà nước

612.000

51%

Cổ đông trong nước

588.000

49%

Cổ đông nước ngoài

0

0

c/ Tình hình thay đổi vốn đầu tưcủa chủ sở hữu

Trong năm 2013, vốn đầu tư của chủ sở hữu không thay đổi.

b/ Giao dịch cổ phiếu quỹ

Khôngcó.

III.BÁO CÁO VÀ ĐÁNH GIÁ CỦA BAN GIÁM ĐỐC

1.        Đánh giá kết quả hoạt động sảnxuất kinh doanh

Phân tích tổng quan

   1/ Thuận lợi :

            -Chính sách miễn giảm các khoản thu từ đất đã được triển khai và doanh nghiệpcũng là một trong những đơn vị được thụ hưởng với số miễn giảm của năm 2013 làgần 700 triệu. Bên cạnh đó thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp dành cho cácsản phẩm là sách giáo khoa cũng chỉ còn 10% so với 25% như trước đây.

            -Được sự giúp đỡ của Tổng Công ty Văn Hóa Sài Gòn trong việc  cho mượn mặt bằng 27 Nơ Trang Long để đơn vịcó thể duy trì hoạt động sản xuất của phân xưởng Thành Phẩm.

            -Các khách hàng thân thiết, lâu năm vẫn luôn tín nhiệm và ủng hộ doanh nghiệpgóp phần quan trọng trong việc thực hiện và hoàn thành kế hoạch sản xuất kinhdoanh. Đặc biệt nhất là trong việc tham dự đấu thầu in sách giáo khoa, đơn vịchúng tôi trúng được 3 gói thầu so với bình thường  là 1 gói với tổng trị giá hợp đồng là là gần12 tỷ.

            -Tập trung với mọi nguồn lực hiện có cho sản xuất kinh doanh chính, không đầu tưdàn trải hoặc tham gia thị trường chứng khoán. Về mặt đầu tư đã tổ chức đấuthầu và chọn được đơn vị cung cấp : Hồ sơ thiết kế công trình và các dịch vụ cóliên quan cho việc xây dựng mới phân xưởng Phan Đăng Lưu như: Giấy chứng nhậnquyền sử dụng đất, Giấy phép xây dựng, …

            -Có một nền tài chính lành mạnh, hạn chế đến mức thấp nhất các khoản công nợ dâydưa khó đòi hoặc mất khả năng thanh toán. Sử dụng một cách linh hoạt và hiệuquả nguồn vốn chủ sở hữu nên doanh thu tài chính thực hiện trong năm tương đốicao và doanh nghiệp không phải vay vốn từ các ngân hàng hoặc bất cứ một tổ chứctín dụng nào.

            -Tập thể CB – CNV có trình độ chuyên môn, tay nghề cao, luôn phát huy đoàn kết,có tinh thần sẵn sàng bám máy, bám việc khi có nhu cầu tăng ca, tăng giờ đểphục các yêu cầu đa dạng và phức tạp của khách hàng.

  2/ Khó khăn :

            -Tình hình cạnh tranh trong nội bộ ngành in diễn ra gay gắt và không lành mạnhkhiến việc điều chỉnh giá công in để bù đắp các khoản chi phí phát sinh trongnăm như : tiền lương, nguyên nhiên vật liệu, … hầu như không thể thực hiện đượcnhất là đối với mặt hàng bloc, sách các loại.

            -Mặt bằng nhà xưởng chật hẹp, manh mún không đáp ứng được yêu cầu của quá trìnhsản xuất nên doanh nghiệp phải đi thuê, đồng thời chi phí vận chuyển hàng hóatăng cao trong kỳ. Để giải quyết một phần khó khăn này và cũng thực hiện lờihứa hoàn trả mặt bằng Nơ Trang Long cho Tổng Cty nên trong năm vừa qua, doanhnghiệp đã hoàn thành được việc xin cấp Giấy Chứng nhận Quyền sử dụng đất; giấyphép xây dựng và Hồ sơ thiết kế kỹ thuật cho mặt bằng phân xưởng Phan Đăng Lưu.

            -Căn cứ Nghị định 66/2013/NĐ-CP ký ngày 27/6/2013 của Thủ tướng Chính phủ, kể từngày 01/7/2013 mức lương tối thiểu được điều chỉnh từ 1.050.000đồng lên1.150.000đồng. Vấn đề này đã làm chi phí sản xuất tăng cao vì chi phí tiềnlương chiếm một tỷ trọng rất lớn trong cơ cấu giá thành sản phẩm ngành In.

            -Khoản tiền 1 tỷ đồng đặt cọc theo Hợp đồng để mua 1ha đất trong khu Công nghiệpHoàng Gia Long An vẫn chỉ dừng ở bước : được các cơ quan có thẩm quyền giảiquyết. Cụ thể đã tiến hành mở phiên đấu giá lần 3 để tìm nhà đầu tư có nhu cầu mualô đất trên.

2.        Tình hình tài chính

a/ Tình hình tài sản

Chỉ tiêu

31/12/2013

31/12/2012

Tài sản ngắn hạn

24.658.865.543

24.418.963.043

Tiền và các khoản tương đương tiền

18.927.867.854

19.373.980.374

Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn

0

0

Các khoản phải thu ngắn hạn

5.021.281.761

2.076.677.992

Hàng tồn kho

690.006.582

2.912.612.263

Tài sản ngắn hạn khác

19.709.346

55.692.414

Tài sản dài hạn

3.863.158.592

4.479.185.888

Tài sản cố định

3.863.158.592

4.279.185.888

Tài sản dài hạn khác

0

200.000.000

Tổng tài sản

28.522.024.135

28.898.148.931

b/ Tình hình nợ phải trả

Chỉ tiêu

31/12/2013

31/12/2012

Nợ ngắn hạn

7.055.667.378

7.783.581.898

Phảitrả người bán

348.872.199

1.674.919.695

Ngườimua trả tiền trước

80.230.000

158.000.000

Thuếvà các khoản phải nộp Nhà nước

307.109.681

486.587.134

Phảitrả người lao động

3.909.650.553

3.483.416.994

Chiphí phải trả

314.248.270

0

Cáckhoản phải trả. phải nộp ngắn hạn khác

109.168.380

226.229.780

Quỹkhen thưởng. phúc lợi

1.986.388.295

1.754.428.295

Nợ dài hạn

0

0

Nợ phải trả

7.055.667.378

7.783.581.898

c/ Những cải tiến về cơ cấu tổ chức, chínhsách quản lý

Khôngcó.

d/ Kế hoạch phát triển trong tương lai

Chỉtiêu

Đơnvị tính

THỰCHIỆN

2013

KẾHOẠCH 2014

%

1. Giá trịTổng sản lượng (GCĐ 1994)

Tr.đồng

31.095

  24.400

78

2. Sản phẩmsản xuất trong kỳ

Tr.trang

5.745

    4.500

78

3. Tổng doanhthu bán hàng & cung cấp DV

Tr.đồng

50.894

  39.000

77

4. Tổng lợinhuận trước thuế

Tr.đồng

5.460

    5.750

105

5. Thuế thunhập DN phải nộp

Tr.đồng

1.224

1.265

103

6. Tổng lợinhuận sau thuế

Tr.đồng

4.236

4.485

106

7. Các khoảnnộp ngân sách

Tr.đồng

4.743

3.520

78

8.  Tổngsố lao động                         

Người

181

       175

97

9. Phân phối lợinhuận

       

Trong đó:         + Quỹ dự pḥòng tài chính

Tr.đồng

400

440

110

                         + Quỹ khen thưởng

800

880

110

                         + Cổ tức cổ đông

3.000

2.400

80

                         + Chuyển năm sau

                         + Tỷ lệ cổ tức

%

24

20

83

                         + Chi khác

Tr.đồng

84

(Theothực tế)

 

IV. ĐÁNH GIÁ CỦA HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ VỀ HOẠT ĐỘNG CÔNG TY

1. Đánh giá các mặt hoạt động của Công ty

a/Về hoạt động sản xuất kinh doanh

Khi nhaän coâng vaên soá 25/CV-VHSGcuûa Toång Cty Vaên Hoùa Saøi Goøn veà vieäc giao caùc chæ tieâu keá hoaïchsaûn xuaát kinh doanh naêm 2013 cho Coâng ty Coå phaàn In soá 4, doanh nghieäpñaõ heát söùc baên khoaên vaø e ngaïi trong vieäc thöïc hieän vì nhöõng taùcñoäng xaáu cuûa khuûng hoaûng taøi chính vaø suy thoaùi kinh teá vaãn coøntieáp dieãn vaø nhaát laø nguoàn vieäc maø ñôn vò ñaõ ñaøm phaùn vaø kyù keátñöôïc Hôïp ñoàng Kinh teá vôùi caùc ñoái taùc vaãn coøn thieáu nhieàu. Nhöngbaèng vaøo tinh thaàn ñoaøn keát, taäp theå Ban ñieàu haønh vaø CB-CNV Cty ñaõnoã löïc heát mình trong vieäc khai thaùc nguoàn vieäc, nguoàn cung öùng vaättö ñeå toå chöùc saûn xuaát vaø ñieàu haønh caùc hoaït ñoäng cuûa Cty hoaønthaønh vöôït möùc keá hoaïch saûn xuaát kinh doanh naêm 2013 theå hieän quabaûng soá lieäu sau :

BẢNG SỐ  LIỆU KẾT QUẢ SẢN XUẤT KINH DOANH

NĂM 2013

Nội dung

ĐVT

KH 2013

TH năm 2013

So sánh %

1.   Giá trị sản xuất công nghiệp (GCĐ 94)

Tr.đồng

29.000

31.095

107

2.   Sản lượng trang in (13 x 19cm)

Tr.trang

5.500

5.745

104

3.   Tổngdoanh thu bán hàng & cung cấp DV

Tr.đồng

46.000

50.894

111

4.   Tổnglợi nhuận trước thuế

Tr.đồng

5.000

5.460

109

5.   Nộp ngân sách

Tr.đồng

3.200

4.743

148

6. Tổng số laođộng BQ                        

Người

180

181

100

7. Thu nhập bình quân(người/tháng)

Tr.đồng

7.5

8.2

109

8. Lăi cơ bản trêncổ phiếu

đồng

3.125

3.530

113

9.Cổ tức

–        Tỷ lệ

–        Số tiền

%

Tr.đồng

20

2.400

24

2.880

120

120

Nhậnxét chung :

– Töø baûng soá lieäu cho thaáy, vôùi moïi chætieâu ñeàu vöôït möùc keá hoaïch ñöôïc giao vaø taêng tröôûng cuøng kyø naêmtröôùc. Trong ñoù chæ tieâu lôïi nhuaän vöôït 11% laø do luoân ñöôïc taäp theåBan ñieàu haønh quan taâm treân cô sôû tieát kieäm chi phí baèng vieäc chuûñoäng tìm toøi caùc nguoàn vaät tö môùi coù giaù thaønh haï vaø chaát löôïngcao nhö möïc caùc loaïi, baûn keõm, cao su, keõm ñoùng, …v.v

            Naêm 2013, vaãn duy trì ñöôïc vieäcthöïc hieän tieát kieäm vaø choáng laõng phí theå hieän qua trò giaù vaät tötieát kieäm vaø pheá lieäu thu hoài ñaït gaàn 1 tyû ñoàng. Trong ñoù, giaù tròvaät tö tieát kieäm laø 217.111.231 ñoàng.

   Thu nhaäpbình quaân trong naêm cuûa CB-CNV ñaït 8.200.000ñoàng/nguôøi/thaùng. Ñaây laømöùc thu nhaäp töông ñoái khaù trong ñieàu kieän neàn kinh teá coøn gaëp nhieàukhoù khaên nhö hieän nay.

b/Đầu tư phát triển:    

            – Trang bị thêm máy móc cho khâuthành phẩm bao gồm : máy cắt 3 mặt, máy vô bìa, máy xếp với tổng trị giá hơn750 triệu đồng nhằm nâng cao năng suất lao động cũng như chất lượng sản phẩm.

c/Quản lý và sử dụng vốn

            – Tậpthể Ban lãnh đạo và CB-CNV Cty đã quản lý và sử dụng nguồn vốn chủ sở hữu mộtcách hiệu quả, tiết kiệm và linh hoạt thể hiện qua doanh thu hoạt động tàichính đạt mức gần 1 tỷ 700 triệu đồng.

            – Số dư tiền mặt và tiền gởi ngânhàng tại thời điểm 31/12 là 18 tỷ 928 triệu đồng. Nếu so với góp vốn ban đầucủa các cổ đông là 12 tỷ đồng, chúng ta có thể thấy ngay vốn của các nhà đầu tưđã được doanh nghiệp quản lý chặt chẽ, hiệu quả, chỉ tập trung vào hoạt độngsản xuất kinh doanh chính nên luôn luôn được bảo toàn và phát triển một cáchvững chắc.

d/Tỷ lệ cổ tức và trích lập Quỹ phúc lợi khen thưởng

         – Tỷ lệ cổ tức dự kiến                                          : 24%/giá trị cổ phần.

         – Trích lập quỹ Dự phòng tài chính                       :400 triệu đồng.

         – Trích lập quỹ Khen thưởng phúc lợi       : 800triệu đồng.

         -Các khoản nộp ngân sách                                  :5.483 triệu đồng.

         -Thu nhập bình quân của người lao động             :8,2 triệu đồng/người/tháng.

            Nhìn vào kết quả này, chúng ta cóthể thấy được mối quan hệ giữa lợi ích của các cổ đông, quyền lợi của người laođộng cũng như nghĩa vụ nộp ngân sách đã được doanh nghiệp thực hiện một cáchhài hòa và đúng theo quy định hiện hành.

e/Khai thác nguồn việc, nguồn cung ứng :

Ban quản lý điều hành trực tiếp liên hệ với các khách hàng thân thiết lâunăm cũng như các nhà cung ứng nguyên nhiên vật liệu chủ yếu vào dịp cuối nămnhằm chuẩn bị các Hợp đồng kinh tế cho năm sau. Vấn đề này giúp cho nguồn việc,nguồn vật tư nguyên liệu của Cty được đảm bảo ổn định cả năm.

  B. Hoạt động khác :           

            -Công ty đã được Ủy ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh tặng bằng khen về thànhtích xuất sắc trong việc Thực hiện kếhoạch sản xuất kinh doanh và bằng khen về việc Hoàn thành tốt chính sách thuế và nghĩa vụ nộp ngân sách Nhà nước.

            – Việc phối hợp hoạt động giữa tổchức Đảng, đoàn thể với Hội đồng Quản trị và Ban quản lý điều hành rất tốt nhằmmục đích đưa doanh nghiệp phát triển ổn định và bền vững. Trong năm 2013, Đảngbộ Cty đã kết nạp thêm 01 đảng viên mới, nâng số đảng viên trong Đảng bộ lên 36đảng viên.

            – Thực hiện tốt các quy định của Ngànhtheo Luật xuất bản, tuyệt đối không để xảy ra tình trạng in nối bản, in sai sốlượng trên giấy phép.

            – Công ty thực hiện đầy đủ và đúngthời hạn các chế độ quyền lợi có liên quan đến người lao động như : Ký kết vàthực hiện Thỏa ước LĐTT, trích Quỹ phúc lợi, Quỹ Công đoàn, đóng BHXH, BHYT, BHthất nghiệp, mua Bảo hiểm tai nạn,mua sắm trang bị bảo hộ lao động, thực hiện chế độ bồi dưỡng độc hại cho cáckhâu sản xuất bị ảnh hưởng. Một số số liệu dẫn chứng như sau :

                        + Nộp BHXH, BHYT, BHTN             : 2.528.986.793 đồng.

                        + Trích kinh phí Côngđoàn                   :    280.206.000đồng.

                            Trong đó nộp CĐ TCty                    :    112.082.400 đồng.

            – Công tác tuyển dụng và đào tạonhân sự : Ưu tiên tuyển dụng các thành viên mới được đào tạo chính quy trongcác trường Đại học như Sư phạm Kỹ thuật Thủ Đức, Kinh tế, … Hỗ trợ 100% kinhphí và vật tư sử dụng để người công nhân tham gia các kỳ thi tay nghề nâng bậckỹ thuật của lao động trực tiếp sản xuất cũng như nâng cao trình độ chuyên môn,nghiệp vụ của bộ phận gián tiếp nếu thấy phù hợp với nhu cầu công việc mà đơnvị đang phân công.

           Thường xuyên đánh giá,rà soát lại đội ngũ lao động để sắp xếp lại bộ máy theo hướng tinh gọn, hiệuquả.

Thanh lý các máy móc thiết bị đă hư hỏng, đầu tư muasắm máy móc thiết bị phù hợp và đáp ứng yêu cầu công việc

Thực hiện đúng và đầy đủ quy chế dân chủ cơ sở tạiđơn vị.

            – Tập thể CB-CNV cũng như công ty,tích cực tham gia các hoạt động xã hội, phong trào Văn Thể Mỹ, từ thiện, cứutrợ, đền ơn đáp nghĩa, … do Tổng Cty Văn Hóa Sài Gòn cũng như địa phương đãphát động trong năm.

  C. Một số mặt còn thiếu sót,hạn chế :

            – Dự án xây dựng mới mặt bằng phânxưởng Phan Đăng Lưu với kết cấu 1 trệt, 1 lầu không thực hiện đúng tiến độ đãđề ra do thời gian của việc xin cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất kéo dàingoài ý muốn, và có khả năng phải ngừng lại do không thể di chuyển cácmáy móc thiết bị (như: máy cắt, máy đóng, máy vô bìa keo…) lên trênlầu 1 được.

            – Chương trình phát triển sản phẩmmới từ ngành In kỹ thuật số cũng thực hiện chậm hơn kế hoạch do quá trình tìmhiểu, học tập và lựa chọn nhà cung cấp thông qua công tác đấu thầu phức tạp vàviệc khai thác nguồn việc cho dự án còn gặp nhiều khó khăn, hạn chế. Việc đầutư này sẽ được Ban quản lý điều hành thực hiện trọn vẹn trong năm 2014.

            – Công tác cải tiến mẫu mã, nâng caochất lượng sản phẩm và hạn chế đến mức thấp nhất các sản phẩm hỏng trên dâychuyền sản xuất chưa có chuyển biến tích cực.

2. Đánh giá vềhoạt động của Ban Giám đốc Công ty

Ban Giám đốc Công ty đã có sự quan tâm chỉ đạo sát sao ngay từ đầu năm,thực hiện tốt nhiệm vụ và phát huy những kết quả đạt được của năm 2012; đồngthời đã khắc phục những thiếu sót còn tồn tại để hoàn thành chỉ tiêu kế hoạchnăm 2013 mà Đại hội đồng cổ đông đã thông qua.

3. Các kế hoạch,định hướng của Hội đồng quản trị:

a/ Tình hình chung

Trong năm qua, nhờ những giải pháp tích cực và chính xác do Chính phủ đềra mà lạm phát đã được kiềm chế thành công, giúp kinh tế vĩ mô được ổn định.Tuy nhiên, các khó khăn của năm nay như : Khó tiếp cận đồng vốn, nợ xấu tăngcao và nhất là sức mua của xã hội bị giảm sút vẫn còn tồn tại trong năm 2014.

            Đi vào tình hình cụ thể của Công tyCổ phần In số 4, do tình hình cạnh tranh trong nội bộ ngành ngày càng trở nêngay gắt nên sản lượng sách giáo khoa là một trong những sản phẩm có tỷ trọnglớn trong cơ cấu nguồn việc đã bị giảm sút một cách thảm hại chỉ còn khoảng hơn20%.

            Do vậy, căn cứ vào nguồn việc và cácHợp đồng Kinh tế mà doanh nghiệp đã ký kết được, trong việc xác lập kế hoạchsản xuất kinh doanh năm 2014 Công ty không thể chủ quan đề ra mục tiêu tăngtrưởng mà chủ yếu giữ cho Hoạt động sản xuất kinh doanh không bị suy giảm nhiều.

            Bên cạnh đó, để thực hiện nhu cầuđầu tư xây dựng mới phân xưởng Phan Đăng Lưu thì doanh nghiệp buộc lòng phảingừng sản xuất tại địa chỉ này ít nhất là 3 tháng.

     2/ Muctiêu chính :

            -Ổn định sản xuất và hạn chế suy giảm trên cơ sở mối quan hệ tốt đẹp với cáckhách hàng truyền thống lâu năm.

            – Nâng cao chất lượng mẫu mã các mặthàng chủ lực của doanh nghiệp như vé số, lịch bloc các loại, …

            – Đa dạng hóa sản phẩm sản xuất bằngcách trang bị máy in kỹ thuật số loại vừa nhằm hạn chế các rủi ro.

            – Tiến hành tái khởi động phương ánHợp tác kinh doanh tại mặt bằng 61 Phạm Ngọc Thạch trên cơ sở tìm kiếm các nhàđầu tư mới.

V.QUẢN TRỊ CÔNG TY

1.   Hộiđồng quản trị

Hội đồng quản trị là cơ quan quản lý Côngty có toàn quyền nhân danh Công ty để quyết định mọi vấn đề liên quan đến hoạtđộng của Công ty (trừ những vấn đề thuộc thẩm quyền của Đại hội đồng cổ đông).Số thành viên của Hội đồng quản trị có 05 thành viên. Nhiệm kỳ tối đa của mỗi thành viên là 05 năm.

Danh sách thành viên Hi đồng quản trị

STT

Họ và tên

SốCP

Chức danh

01.

Ông Phan Chí Trung

9.800

Chủ tịch Hội đồng quản trị

02.

  Ông Nguyễn Văn Do

5.200

Phó chủ tịch HĐQT. Giám đốc

03.

Ông Phạm Trần Thọ

2.100

Thành viên Hội đồng quản trị

04.

Bà Trần Thị Hạnh

9.200

Thành viên Hội đồng quản trị

05.

Ông Trần Văn Nhanh

4.550

Thành viên Hội đồng quản trị

Các tiểu banthuộc Hội đồng quản trị

Không có.

Hoạt động của Hộiđồng quản trị trong năm 2013:

Trong năm vừa qua,Hội đồng quảntrị đã tổ chứcnhiều cuộchọp để kịp thời nắm bắt và xây dựng các định hướngphát triển doanh nghiệp. Đồng thời, Hội đồng quản trị cũng chỉ đạo và giám sát Ban điều hành trongviệc thực hiệncác chỉ tiêu về sản xuất và kinh doanh của Công ty.

Hội đồng quảntrị đã đề ra các nghị quyết, quyết định quan trọngđể thực hiện và hoàn thành thắnglợi các nghị quyếtcủa đại hội đồng cổ đông đã thôngqua với các kết quả nổi bậtvề doanh thu, lợi nhuận cũng như các chỉtiêu khác.

Thù lao, các khoảnlợi ích khác và chi phí cho thành viên HĐQT:

Theo quyết định của Đại hội đồng cổ đông. thù lao cho Hội đồng quản trị trong năm 2013 là 1.500.000 đồng/người/tháng.

2.   Bankiểm soát

Ban kiểm soát là cơ quan trực thuộc Đại hội đồng cổ đôngdo Đại hội đồng cổ đông bầu ra. Ban kiểm soát có nhiệm vụ kiểm soát mọi mặthoạt động quản trị và điều hành sản xuất kinh doanh của Công ty. Hiện Ban kiểmsoát Công ty gồm 03 thành viên có nhiệm kỳ 05 năm Ban kiểm soát hoạt động độclập với Hội đồng quản trị và Ban điều hành.

Danh sách thành viên Ban Kiểm soát

STT

Họ và tên

SốCP

Chức danh

01

Bà Lê Thị Đan Phương

8.750

Trưởng Ban Kiểm soát

02

Ông Nguyễn Văn Minh

Thành viên Ban Kiểm soát

03

Ông Nguyễn Hữu Tài

1.970

Thành viên Ban Kiểm soát

Hoạt động của Bankiểm soát trong năm 2013:

–    Kiểmsoát chiến lược:

•  Thường xuyên giám sát việc thực hiện các nghị quyết ĐHĐCĐ của HĐQT,Ban điều hành. Tham gia đủ tất cả các phiên họp thường kỳ cũng như bất thườngcủa HĐQT. Đóng  góp  ý  kiến  xây  dựng  các  quyết  định,  nghị quyết  của  HĐQT  phù  hợp với  luật doanh nghiệp mới và điều lệ công ty.          

•  Giám sát HĐQT thực hiện chức năngtrong công tác nhân sự.

•  Thường xuyên ghi nhận. kiểm tracác ý kiến. kiến nghị. đề xuất của cổ đông và đề nghị HĐQT. Ban giám đốc xemxét. giải thích và giải quyết kịp thời các kiến nghị đó.

–   Kiểm soát hoạt động:

•  Tổ chức kiểm tra chứng từ. sổsách kế toán. thẩm định báo cáo tài chính của công ty (01lần/năm)

•  Giám sát việc chấp hành các chếđộ chính sách với người lao động.

•  Giám sát việc chi trả cổ tức vàthực hiện phân bổ lợi nhuận hàng năm.

–   Kiểm soát Báo cáo tài chính:

Kiểmtra, giám sát các báo cáo tài chính hàng quý, năm nhằm đánh giá tính hợp lý củacác số liệu tài chính. Đồng thời, phối hợp với Kiểm toán độc lập để thựchiện báo cáo tài chính quý, 6 tháng, năm; Giám sát việc thực thi nhữngkiến nghị do Kiểm toán đề xuất.

 Thù lao, các khoản lợi ích khác và chi phí chothành viên ban Kiểm soát năm 2013 là 1.500.000đồng /người/tháng

3.  Kế hoạch để tăng cường hiệu quả trong hoạt độngquản trị công ty

Để tăng cườnghơn nữa hiệu quả trong hoạtđộng quảntrị Công ty, Hội đồng quảntrị và Ban Giám đốc sẽ tập trung thực hiện các kế hoạch sau:

•      Phát huy tối đa văn hóa dân chủ đểcó thể huy động mọi khả năng. năng lực tiềm tàng của người lao độngtrong công ty nhằm giúp doanh nghiệp có thể phát triển bền vững vàhiệu quả.

•      Ổn định hơnnữa mô hình tổ chức để xây dựng bộ máy hợp lý khoa học trên cơ sở các quy trìnhtác nghiệp mô tả công việc; Bộ máy điều hành cần tinh gọn nhưng vẫn đảm bảođiều hành toàn công ty hiệu quả.

•      Xây dựng chiếnlược nguồn nhân lực, tuyển dụng, đào tạo có kế hoạch dài hạn, ngắn hạn, kết hợpcác phương thức đào tạo và tự đào tạo.

•      Liên tục cậpnhật, đổi mới, nhất là quy chế nội bộ.

•      Lựa chọn nhữngcán bộ có đủ năng lực, chuyên môn, phẩm chất đạo đức để thành lập một bộ phậnchuyên trách giám sát việc thực hiện các quy chế quản lý nội bộ.

VI .    BÁO CÁO TÀI CHÍNH

1. Ý kiến kiểm toán

Theo ý kiến của chúng tôi, báo cáo tài chính của Công tyCổ phần In Số 4 đã phản ánh trung thực và hợp lý, trên các khía cạnh trọngyếu tình hình tài chính của Công ty cổ phần In số 4 tại ngày 31 tháng 12năm 2013, cũng như kết quả hoạt động kinh doanh và tình hình lưu chuyểntiền tệ cho năm tài chính kết thúc cùng ngày, phù hợp với chuẩn mực kế toán,chế độ kế toán (doanh nghiệp) Việt Nam và các quy định pháp lý có liênquan đến việc lập và trình bày báo cáo tài chính.

 

2. Báo cáo tài chínhkiểm toán năm 2013

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Tại ngày 31/12/2013

TÀI SẢN

Mã số

Thuyết minh

Số cuối năm

Số đầu năm

A. Tài sản ngắn hạn(100=110+120+130+140+150)

100

 

24.658.865.543

24.418.963.043

I. Tiền và cáckhoản t­ương đương tiền

110

 

18.927.867.854

19.373.980.374

1. Tiền

111

V.01

927.867.854

1.873.980.374

2. Các khoản t­ương đương tiền

112

 

18.000.000.000

17.500.000.000

II. Các khoản đầu t­ưtài chính ngắn hạn

120

V.02

   

1. Đầu t­ư ngắn hạn

121

     

2. Dự phòng giảm giá đầu tư­ ngắn hạn (*) (2)

129

     

III. Các khoản phảithu ngắn hạn

130

 

5.021.281.761

2.076.677.992

1. Phải thu của khách hàng

131

 

4.986.281.761

1.908.697.571

2. Trả trư­ớc cho ng­ời bán

132

 

35.000.000

35.000.000

3. Phải thu nội bộ ngắn hạn

133

     

4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng

134

     

5. Các khoản phải thu khác

135

V.03

1.000.000.000

1.132.980.421

6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*)

139

 

-1.000.000.000

-1.000.000.000

IV. Hàng tồn kho

140

 

690.006.582

2.912.612.263

1. Hàng tồn kho

141

V.04

690.006.582

2.912.612.263

2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)

149

     

V. Tài sản ngắn hạn khác

150

 

19.709.346

55.692.414

1. Chi phí trả trư­ớc ngắn hạn

151

     

2. Thuế GTGT đư­ợc khấu trừ

152

 

19.709.346

55.692.414

3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà n­ớc

154

V.05

   

5. Tài sản ngắn hạn khác

158

     

B. Tài sản dài hạn(200=210+220+240+250+260)

200

 

3.863.158.592

4.479.185.888

I. Các khoản phảithu dài hạn

210

     

1. Phải thu dài hạn của khách hàng

211

     

2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc

212

     

3. Phải thu dài hạn nội bộ

213

V.06

   

4. Phải thu dài hạn khác

218

V.07

   

5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*)

219

     

II. Tài sản cố định

220

 

3.863.158.592

4.279.185.888

1. TSCĐ hữu hình

221

V.08

3.863.158.592

4.279.185.888

– Nguyên giá

222

 

26.354.291.517

25.945.533.516

– Giá trị hao mòn lũy kế (*)

223

 

-22.491.132.925

-21.666.347.628

2. TSCĐ thuê tài chính

224

V.09

   

– Nguyên giá

225

     

– Giá trị hao mòn lũy kế (*)

226

     

3. TSCĐ vô hình

227

V.10

   

– Nguyên giá

228

     

– Giá trị hao mòn lũy kế (*)

229

     

4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

230

V.11

   

III. Bất động sảnđầu tư­

240

V.12

   

– Nguyên giá

241

     

– Giá trị hao mòn luỹ kế

242

     

IV. Các khoản đầu t­ưtài chính dài hạn

250

     

1. Đầu t­ư vào công ty con

251

     

2. Đầu t­ư vào công ty liên kết, liên doanh

252

     

3. Đầu t­ư dài hạn khác

258

V.13

   

4. Dự phòng giảm giá đầu tư­ tài chính dài hạn (*)

259

     

V. Tài sản dài hạnkhác

260

   

200.000.000

1. Chi phí trả tr­ước dài hạn

261

V.14

 

200.000.000

2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại

262

V.21

   

3. Tài sản dài hạn khác

268

     

Tổng cộng tài sản(270=100+200)

270

 

28.522.024.135

28.898.148.931

A. Nợ phải trả(300=310+330)

300

 

7.055.667.378

7.783.581.898

I. Nợ ngắn hạn

310

 

7.055.667.378

7.783.581.898

1. Vay và nợ ngắn hạn

311

V.15

   

2. Phải trả ng­ời bán

312

 

348.872.199

1.674.919.695

3. Ng­ời mua trả tiền trư­ớc

313

 

80.230.000

158.000.000

4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nư­ớc

314

V.16

307.109.681

486.587.134

5. Phải trả ng­ười lao động

315

 

3.909.650.553

3.483.416.994

6. Chi phí phải trả

316

V.17

314.248.270

 

7. Phải trả nội bộ

317

     

8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng

318

     

9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác

319

V.18

109.168.380

226.229.780

10. Dự phòng phải trả ngắn hạn

320

     

11. Quỹ khen th­ưởng, phúc lợi

323

 

1.986.388.295

1.754.428.295

II. Nợ dài hạn

330

     

1. Phải trả dài hạn ngư­ời bán

331

     

2. Phải trả dài hạn nội bộ

332

V.19

   

3. Phải trả dài hạn khác

333

     

4. Vay và nợ dài hạn

334

V.20

   

5. Thuế  thu nhậphoãn lại phải trả

335

V.21

   

6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm

336

     

7. Dự phòng phải trả dài hạn

337

     

B. Vốn chủ sở hữu(400=410+430)

400

 

21.466.356.757

21.114.567.033

I. Vốn chủ sở hữu

410

V.22

21.466.356.757

21.114.567.033

1. Vốn đầu t­ư của chủ sở hữu

411

 

12.000.000.000

12.000.000.000

2. Thặng d­ư vốn cổ phần

412

     

3. Vốn khác của chủ sở hữu

413

     

4. Cổ phiếu quỹ (*)

414

     

5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản

415

     

6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái

416

     

7. Quỹ đầu tư­ phát triển

417

 

3.247.974.425

3.247.974.425

8. Quỹ dự phòng tài chính

418

 

2.058.700.000

1.658.700.000

9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu

419

     

10. Lợi nhuận chư­a phân phối

420

 

4.159.682.332

4.207.892.608

11. Nguồn vốn đầu tư­ xây dựng cơ bản

421

     

II. Nguồn kinh phívà quỹ khác

430

     

1. Quỹ khen th­ưởng, phúc lợi

431

     

2. Nguồn kinh phí

432

V.23

   

3. Nguồn kinh phí đã hình thành tscđ

433

     

Tổng cộng nguồn vốn(440=300+400)

440

 

28.522.024.135

28.898.148.931

Các chỉ tiêu ngoài bảng cân đối kế toán

000

     

1. Tài sản thuê ngoài

 

24

   

2. Vật t­ư, hàng hoá giữ hộ, nhận gia công

       

3. Hàng hoá nhận bán hộ, nhận  ký gửi

       

4. Nợ khó đòi đã xử lý

       

5. Ngoại tệ các loại

       

6. Dự toán chi sự nghiệp, dự án

       
 

BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG KINHDOANH

Từ ngày 01/01/2013đến ngày 31/12/2013

Chỉtiêu

Mãsố

Thuyếtminh

Kỳnày

Kỳtrước

1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

01

VI.25

49.225.053.140

43.236.145.424

2. Các khoản giảm trừ

02

     

+ Chiết khấu thư­ơng mại

03

     

+ Giảm giá

04

     

+ Hàng bán bị trả lại

06

     

+ Thuế TTĐB, thuế XK, thuế GTGT tr/t phải nộp

07

     

3. Doanh thu thuần về BH và c/c DV (10=01- 03)

10

 

49.225.053.140

43.236.145.424

4. Giá vốn hàng bán

11

VI.27

41.487.086.766

37.430.642.668

5. Lợi nhuận gộp về BH và c/c DV (20=10-11)

20

 

7.737.966.374

5.805.502.756

6. Doanh thu hoạt động tài chính

21

VI.26

1.669.196.380

1.988.540.683

7. Chi phí tài chính

22

VI.28

 

50.600.000

– Trong đó: Chi phí lãi vay

23

     

8. Chi phí bán hàng

24

     

9. Chi phí quản lý doanh nghiệp

25

 

4.389.568.221

3.106.116.796

10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh{30=20+(21-22)-(24+25)}

30

 

5.017.594.533

4.637.326.643

11. Thu nhập khác

31

 

442.630.002

313.859.364

12. Chi phí khác

32

     

13. Lợi nhuận khác (40=31-32)

40

 

442.630.002

313.859.364

14. Tổng lợi nhuận kế toán trư­ớc thuế (50=30+40)

50

 

5.460.224.535

4.951.186.007

15. Chi phí thuế TNDN hiện hành

51

VI.30

1.224.423.411

952.281.642

16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại

52

VI.30

   

17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp(60=50-51-52)

60

 

4.235.801.124

3.998.904.365

18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu

70

 

3.530

3.332

                                                                                                                             

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀNTỆ

Từ ngày 01/01/2013đến ngày 31/12/2013

Chỉ tiêu

Mã số

Thuyết minh

Kỳ này

Kỳ trước

Lợi nhuận trước thuế

01

 

 5.460.224.535

 4.951.186.007

Điều chỉnh cho các khoản:

       

Khấu hao tài sản cố định

02

 

 1.167.036.387

 940.163.155

Các khoản dự phòng

03

 

 –

 –

Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện

04

 

 –

 –

Lãi (lỗ) từ hoạt động đầu tư

05

 

(1.912.196.380)

(2.137.677.047)

Chi phí lãi vay

06

 

 –

 –

Lợi nhuận từ HĐ KD trước thay đổi vốn lưu động

08

 

 4.715.064.542

 3.753.672.115

Tăng, giảm các khoản phải thu

09

 

(2.908.620.701)

 7.519.267.089

Tăng, giảm hàng tồn kho

10

 

 2.222.605.681

 1.661.108.062

Tăng, giảm các khoản phải trả

11

 

 (337.859.883)

(5.417.169.824)

Tăng giảm chi phí trả trước

12

 

 200.000.000

 (200.000.000)

Tiền lãi vay đã trả

13

 

 –

 –

Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp

14

 

(1.333.834.798)

(2.274.013.085)

Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh

15

 

 85.100.000

 1.288.618.100

Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh

16

 

 (491.851.400)

 (795.459.471)

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh

20

 

 2.150.603.441

 5.536.022.986

II, LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ

       

Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ & các TS dài hạnkhác

21

 

 (751.009.091)

(3.162.490.909)

Tiền thu từ thanh lý nhượng bán TSCĐ và các tài sản dàihạn khác

22

 

 243.000.000

 149.136.364

Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác

23

 

 –

 –

Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vịkhác

24

 

 –

 –

Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

25

 

 –

 –

Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

26

 

 –

 –

Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia

27

 

 1.669.196.380

 1.988.540.683

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư

30

 

 1.161.187.289

(1.024.813.862)

III. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH

       

Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận góp vốn của chủ sởhữu

31

 

 –

 –

Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếucủa doanh nghiệp đã phát hành

32

 

 –

 –

Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được

33

VII.34

 –

 –

Tiền chi trả nợ gốc vay

34

 

 –

 –

Tiền chi trả nợ thuê tài chính

35

 

 –

 –

Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu

36

 

(3.757.903.250)

(3.500.000.000)

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính

40

 

(3.757.903.250)

(3.500.000.000)

Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ

50

 

 (446.112.520)

 1.011.209.124

Tiền và tương đương tiền đầu kỳ

60

 

19.373.980.374

18.362.771.250

Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ

61

 

 –

 –

Tiền và tương đương tiền cuối kỳ

70

 

18.927.867.854

19.373.980.374

 

Mẫu số B 09 – DN

(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC

Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)

 

 

THUYẾTMINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Cho năm tài chính kết thúc ngày31/12/2013

(Thể hiện bằng Việt Nam Đồng.ngoại trừ trường hợp có ghi chú bằng đồng tiền khác)

I.   ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA DOANHNGHIỆP

1. Hình thức sở hữu vốn

Công ty Cổ phần In Số 4 được thành lập theo Quyếtđịnh số 4934/QĐ-UB do Ủy ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành ngày 06tháng 10 năm 2004 về việc chuyển Doanh nghiệp Nhà nước – Xí nghiệp In số 4thành Công ty Cổ phần In Số 4. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 4103003297do Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp ngày 14 tháng 04 năm 2005.

Trụ sở chính tại: 61 Phạm Ngọc Thạch. Phường 6. Quận3. Thành phố Hồ Chí Minh.

2. Ngành nghề kinh doanh

Theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số0300462580 do Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp. đăng ký lần đầu: ngày 14 tháng 4 năm2005. đăng ký thay đổi lần thứ 4: ngày 09 tháng 11 năm 2012; Giấy chứng nhận đủđiều kiện về ANTT để làm ngành. nghề kinh doanh có điều kiện số 189/GCN do Côngan Thành phố Hồ Chí Minh cấp ngày 19 tháng 11 năm 2012; Giấy phép hoạt độngngành in do Cục Xuất Bản cấp ngày 28 tháng 10 năm 2005. hoạt động kinh doanh làChế bản. in sách. báo. tạp chí. xuất bản phẩm và các ấn phẩm khác. giấy tờ quảnlý kinh tế – xã hội.

II. NIÊN ĐỘ KẾ TOÁN. ĐƠN VỊ TIỀN TỆ SỬ DỤNG TRONGKẾ TOÁN

1. Niên độ kế toán

Niên độkế toán của Công ty bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc vào ngày 31/12 hàng năm.

2. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán

Đơn vịtiền tệ được sử dụng trong ghi chép kế toán là đồng Việt Nam (VND).

III. CHUẨN MỰC VÀ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG

1. Chuẩn mực và chế độ kế toán áp dụng

Công tyáp dụng chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam ban hành theo Quyết định số15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006. Thông tư 244/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 và cácchuẩn mực kế toán Việt Nam.

2. Hình thức sổ kế toán áp dụng: Nhật ký chung.

IV. CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG

1. Cơ sở lập báo cáo tài chính

Báo cáo tài chính được trình bày theo phương pháp giágốc.

2. Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền

Các khoản tiền bao gồm tiền mặt. tiền gửi ngân hàng vàtiền đang chuyển. Các khoảntương đương tiền là các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạnkhông quá 3 tháng có khả năng chuyển đổi dễ dàng thành một lượng tiền xác địnhvà không có nhiều rủi ro trong chuyển đổi thành tiền.

3. Các chính sách kế toán đối với hàngtồn kho

3.1.   Nguyêntắc đánh giá hàng tồn kho 

Hàngtồn kho được tính theo giá gốc. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí mua. chiphí chế biến. và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàngtồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại.

Giá gốccủa hàng tồn kho mua ngoài bao gồm giá mua. các loại thuế không được hoàn lại.chi phí vận chuyển. bốc xếp. bảo quản trong quá trình mua hàng và các chi phícó liên quan trực tiếp đến việc mua hàng tồn kho.

3.2.    Phương pháp xác định giá trị hàng tồn kho cuốikỳ 

Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ được xác định theo phươngpháp bình quân gia quyền.

3.3.    Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: kê khai thường xuyên.

4. Nguyên tắc ghi nhận các khoản phảithu thương mại và phải thu khác 

4.1.    Nguyên tắc ghi nhận

Các khoản phải thu khách hàng. khoản trả trước cho ngườibán. và các khoản phải thu khác tại thời điểm báo cáo. nếu:

­     Có thời hạn thu hồi hoặc thanh toán dưới1 năm được phân loại là Tài sản ngắn hạn;

­     Có thời hạn thu hồi hoặc thanh toán trên1 năm được phân loại là Tài sản dài hạn.

4.2.    Lập dphòng phi thu khó đòi

Dự phòng nợ phải thu khó đòi thể hiện phần giá trị dự kiến tổn thất của các khoản nợ phải thu có khả năng không được kháchhàng thanh toán tại thời điểm lập báo cáo tài chính.

5. Ghi nhận và khấu hao tài sản cốđịnh 

5.1.    Nguyên tắc ghi nhận giá trị tài sản cố định hữuhình

Giá trịban đầu của tài sản cố định hữu hình được ghi nhận theo nguyên giá. sau khi ghinhận ban đầu. trong quá trình sử dụng. tài sản cố định hữu hình được ghi nhậntheo nguyên giá. khấu hao lũy kế và giá trị còn lại.

Nguyêngiá tài sản cố định hữu hình bao gồm toàn bộ các chi phí mà Công ty phải bỏ rađể có được tài sản cố định tính đến thời điểm đưa tài sản đó vào trạng thái sẵnsàng sử dụng.

5.2.    Phương pháp khấu hao tài sản cố định hữuhình 

Khấuhao được trích theo phương pháp đường thẳng. Thời gian khấu hao tài sản của Côngty được theo dõi theo thời gian sử dụng còn lại và được ước tính như sau:

–  Nhà xưởng

10 – 25 năm

–  Máy móc thiết bị 

04 – 07 năm

–  Phươngtiện vận tải 

  06 năm

6.Phương pháp phân bổ chi phítrả trước

Các loại chi phí trả trước nếu chỉ liên quan đến năm tài chínhhiện hành thì được ghi nhận vào chi phí sản xuất kinh doanh trong năm tài chính.

Việc tính và phân bổ chi phí trả trước dài hạn vào chi phí sản xuất kinhdoanh từng kỳ kế toán được căn cứ vào tính chất. mức độ từng loại chi phí đểchọn phương pháp và tiêu thức phân bổ hợp lý.

7.Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư ngắn hạn. dài hạn khác

Các khoản đầu tư khác tại thời điểmbáo cáo. nếu:

­     Cóthời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngày mua khoản đầu tư đóđược coi là tương đương tiền;

­     Cóthời hạn thu hồi vốn dưới 1 năm được phân loại là Tài sản ngắn hạn;

­     Cóthời hạn thu hồi vốn trên 1 năm được phân loại là Tài sản dài hạn.

8. Ghi nhận các khoản phải trả thương mại và phảitrả khác

Cáckhoản phải trả người bán. người mua trả tiền trước. phải trả khác. khoản vay tại thời điểmbáo cáo. nếu:

­     Có thời hạn thanh toán dưới 1 nămhoặc trong một chu kỳ sản xuất kinh doanh được phân loại là nợ ngắn hạn;

­     Có thời hạn thanh toán trên 1 nămhoặc trên một chu kỳ sản xuất kinh doanh được phân loại là nợ dài hạn.

9. Quỹ tiền lương

Tiền lương Công ty được chi trả theo Quyếtđịnh số 01/QĐ-IN4-HĐQT ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Hội đồng quản trị về việcphê duyệt đơn giá tiền lương năm 2013.

Công ty được duyệt đơn giá tiền lương năm 2013là 3.306 đồng trên 1.000 trang in 13×19.

10. Nguyên tắc trích lập các khoản dự trữ các quỹ từ lợi nhuận sau thuế

Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp saukhi được Hội đồng Quản trị phê duyệt được trích lập các quỹ theo điều lệ Côngty và các quy định pháp lý hiện hành.

11. Nguyên tắc ghinhận doanh thu

11.1.  Doanh thu bán hàng được ghi nhận đồng thờithỏa mãn các điều kiện sau:

­     Phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liềnvới quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa đã được chuyển giao cho người mua;

­     Công ty không còn nắm giữ quyền quảnlý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa;

­     Doanh thu được xác định tương đốichắc chắn;

­     Công ty đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng;

­     Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.

11.2.  Doanh thu hoạt động tài chính

Doanhthu phát sinh từ tiền lãi. cổ tức và các khoản doanh thu hoạt động tài chínhkhác được ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời hai điều kiện sau:

­     Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch đó;

­     Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.

12. Thuế thu nhập doanh nghiệp

Thuếsuất thuế thu nhập doanh nghiệp là 25% trên thu nhập chịu thuế.

Đốivới hoạt động xuất bản theo quy định của Luật Xuất bản. Công ty được hưởng ưuđãi thuế thu nhập doanh nghiệp theo thuế suất 10% trong suốt thời gian hoạtđộng theo quy định tại điểm b khoản 3 Điều 19 của Thông tư số 123/2012/TT-BTCngày 27/07/2012.

Côngty không hạch toán riêng thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh được hưởngưu đãi thuế và thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh không được hưởng ưuđãi thuế. Phần thu nhập của hoạt động sản xuất kinh doanh ưu đãi thuế xác địnhbằng (=) tổng thu nhập tính thuế (không bao gồm thu nhập khác) nhân (x) với tỷlệ phần trăm (%) doanh thu của hoạt động sản xuất kinh doanh ưu đãi thuế so vớitổng doanh thu của Công ty trong kỳ tính thuế theo quy định tại điểm a khoản 2Điều 18 Điều 19 của Thông tư số 123/2012/TT-BTC ngày 27/07/2012.

V. THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BẢNG CÂN ĐỐI KẾTOÁN

1. Tiềnvà các khoảntương đương tiền

 

Số cuối năm

 

Số đầu năm

Tiền

927.867.854

 

1.873.980.374

Tiền mặt

471.068.845

 

452.251.247

Tiền gửi ngânhàng

456.799.009

 

1.421.729.127

Các khoản tương đương tiền

18.000.000.000

 

17.500.000.000

Cộng

18.927.867.854

 

 19.373.980.374

2. Cáckhoản phải thu ngắn hạn

 

Số cuối năm

 

Số đầu năm

Phải thu kháchhàng

4.986.281.761

(2.1)

1.908.697.571

Trả trước chongười bán

35.000.000

(2.2)

35.000.000

Các khoản phải thu khác

1.000.000.000

(2.3)

1.132.980.421

Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi

(1.000.000.000)

(2.4)

(1.000.000.000)

Cộng

5.021.281.761

 

2.076.677.992

(2.1)       Bao gồmcác khách hàng sau:

Công ty TNHH Nhà XuấtBản Thời Đại

562.590.000

Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Giáo dục Phương Nam

453.702.458

Công ty TNHH Hồng Hưng

665.118.220

Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Văn hóa Bảo Long

974.197.400

Công ty TNHH MTV Xổ số Kiến thiết và Dịch vụ Tổng hợp Đồng Nai

924.000.000

Công ty TNHH MTV Xổ số Kiến thiết Long An

462.000.000

Công ty TNHH Xổ số Kiến thiết Tây Ninh

642.400.000

Các khách hàng khác

302.273.683

Cộng

4.986.281.761

(2.2)       Công tyTNHH Thương mại Dịch vụ Đồng Thuận.

(2.3)       Là khoản tiền đặt cọc mua đất cho Công ty TNHH Hoàng Gia Long An theo Hợp đồng số 79 ngày 25 tháng 03 năm 2008. tuy nhiên Hợp đồng này đã không thực hiệnvà thanh lý theo Biên bản thanh lý hợp đồng số 29 ngày 28/08/2009.

(2.4)       Dự phòng nợphải thu Công ty TNHH Hoàng Gia Long Anvới tỷ lệ 100%.

3. Hàng tồnkho

 

Số cuối năm

 

Số đầu năm

Nguyên vật liệu

504.121.445

 

1.758.082.776

Công cụ. dụng cụ

11.319.137

 

31.604.487

Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang

174.566.000

 

1.122.925.000

Giá gốc của hàng tồn kho

690.006.582

 

2.912.612.263

4. Tănggiảm tài sản cố định hữu hình

Chỉ tiêu

Số đầu năm

Tăng

Giảm

Số cuối năm

Nguyên giá

     

Nhà cửa vật kiến trúc

4.449.193.400

4.449.193.400

Máy móc thiết bị

20.080.016.487

751.009.091

342.251.090

20.488.774.488

Phương tiện vận tải

1.416.323.629

1.416.323.629

 Cộng

25.945.533.516

751.009.091

342.251.090

26.354.291.517

Giá trị hao mòn lũy kế

     

Nhà cửa vật kiến trúc

4.015.403.091

125.491.812

4.140.894.903

Máy móc thiết bị

16.234.620.908

1.041.544.575

342.251.090

16.933.914.393

Phương tiện vận tải

1.416.323.629

1.416.323.629

 Cộng

21.666.347.628

1.167.036.387

342.251.090

22.491.132.925

Giá trị còn lại

       

Nhà cửa vật kiến trúc

433.790.309

   

308.298.497

Máy móc thiết bị

3.845.395.579

   

3.554.860.095

Phương tiện vận tải

   

 Cộng

4.279.185.888

   

3.863.158.592

Nguyên giá tài sản cố định tại 31/12/2013 đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng là 15.758.674.039 đồng.

5. Nợngắn hạn

 

Số cuối năm

 

Số đầu năm

Phải trả cho người bán

348.872.199

(5.1)

1.674.919.695

Người mua trả tiền trước

80.230.000

(5.2)

158.000.000

Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

307.109.681

(5.3)

486.587.134

Phải trả người lao động

3.909.650.553

 

3.483.416.994

Chi phí phải trả

314.248.270

(5.4)

Cáckhoản phải trả khác

109.168.380

(5.5)

226.229.780

Quỹ khenthưởng. phúc lợi

1.986.388.295

 

1.754.428.295

Cộng

7.055.667.378

 

7.783.581.898

(5.1)    Khoản phải trả cho các nhà cung cấp sau:

Công ty TNHH Thương mại Sản xuất Dịch vụ Viễn Thái

34.597.200

Công ty Cổ phần Sản xuất Thương mại Mê Kông

51.654.999

Công ty TNHH Thương mại Gia Hiệp               

56.980.000

CN Tổng Công ty CN In Bao Bì Liksin – TTKD An Thịnh Liksin

49.885.000

Công ty TNHH Giấy Tân Sanh                         

16.780.720

Công ty TNHH Sakata Inx Việt Nam

54.912.000

Các khách hàngkhác

84.062.280

Cộng

348.872.199

(5.2)    Bao gồm các khoản người mua trả tiền trướcsau:

Công ty TNHH MTV Xổ số Kiến thiết Quảng Ninh

73.500.000

Đài Truyền Thanh huyện Cần Giờ

2.530.000

Các khách hàngkhác

4.200.000

Cộng

80.230.000

(5.3)    Bao gồm:

Thuế giá trị giatăng phải nộp

236.105.890

Thuế thu nhậpdoanh nghiệp

90.992.981

Thuế thu nhập cánhân nộp thừa

(19.989.190)

Cộng

307.109.681

(5.4)    Chi phí in sách Giáo khoa thầu 2014.

(5.5)    Bao gồm:

Kinh phí công đoàn

4.125.720

Bảo hiểm xã hội

5.042.660

Nhận ký quỹ từCông ty TNHH TM-SX-DV Tân Vinh Cường

100.000.000

Cộng

109.168.380

6. Vốnchủ sở hữu

6.1.    Biếnđộng của vốn chủ sở hữu
 

Vốnđầu tư của chủ sở hữu

Quỹ đầu tư phát triển

Quỹ dự phòng tài chính

Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

 

Sốdư đầu năm nay

12.000.000.000

3.247.974.425

1.658.700.000

4.207.892.608

 

Tăng trong năm nay

400.000.000

4.235.801.124

 

Giảm trong năm nay

4.284.011.400

(*)

Số dưcuối năm nay

12.000.000.000

3.247.974.425

2.058.700.000

4.159.682.332

 
(*)  Phânphối lợi nhuận năm 2012 theo Nghị quyết Đại hội cổ đông như sau :

– Chi thưởng tiếtkiệm giấy

84.011.400

– Thuế thu nhập từ cổtức

70.161.250

– Trích quỹ khen thưởng. phúc lợi

800.000.000

– Trích quỹ dự phòng tài chính

400.000.000

– Chia cổ tức

2.929.838.750

Cộng

4.284.011.400

6.2.    Cổphiếu
 

Số cuối năm

 

Số đầu năm

-Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành

1.200.000

 

1.200.000

+ Cổ phiếu phổ thông

1.200.000

 

1.200.000

-Số lượng cổ phiếu đã bán ra công chúng

1.200.000

 

1.200.000

+ Cổ phiếu phổ thông

1.200.000

 

1.200.000

– Số lượng cổphiếu được mua lại

 

-Số lượng cổ phiếu đang lưu hành

1.200.000

 

1.200.000

+ Cổ phiếu phổ thông

1.200.000

 

1.200.000

Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành tại ngày 31/12/2013 là: 10.000 đồng/cổphiếu.

VI. THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁCKHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

1. Doanhthu

Chỉ tiêu

Năm nay

 

Năm trước

1.1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

49.225.053.140

 

43.236.145.424

Tổng doanh thu

49.225.053.140

 

43.236.145.424

Các khoản giảm trừ doanh thu

 

Doanh thu thuần

49.225.053.140

 

43.236.145.424

1.2. Doanh thu hoạt động tài chính

1.669.196.380

 

1.988.540.683

Lãi tiền gửi

1.669.196.380

 

1.988.540.683

1.3. Thu nhập khác

442.630.002

 

313.859.364

Giấy tiếtkiệm

199.630.002

 

164.723.000

Thanh lýtài sản

243.000.000

 

149.136.364

2. Chiphí quản doanh nghiệp

 

Năm nay

 

Năm trước

Chiphí nhân viên quản lý

2.728.053.548

 

1.745.052.367

Chiphí khấu hao tài sản cố định

45.188.122

 

35.682.751

Thuế.phí và lệ phí

766.166.120

 

500.601.405

Chiphí dịch vụ mua ngoài

70.791.300

 

88.066.947

Chiphí bằng tiền khác

779.369.131

 

736.713.326

Cộng

4.389.568.221

 

3.106.116.796

3. Chi phí thuế thu nhậpdoanh nghiệp hiện hành

 

Nămnay

 

        Năm trước

Chi phíthuế thu nhập doanh nghiệp tính trên thu nhập chịu thuế năm hiện hành

1.224.423.411

 

952.281.642   

Điềuchỉnh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp của các năm trước vào chi phí thuếthu nhập doanh nghiệp hiện hành năm nay

 

Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành

1.224.423.411

 

952.281.642   

4. Lãi cơ bản trên cổ phiếu

 

Năm nay

 

Năm trước

– Lợi nhuận sauthuế thu nhập doanh nghiệp

4.235.801.124

 

3.998.904.365

– Lợi nhuậnphân bổ cho cổ đông

4.235.801.124

 

3.998.904.365

– Cổ phiếuphổ thông đang lưu hành bình quân trong kỳ

1.200.000

 

1.200.000

– Lãi cơ bản trên cổ phiếu

3.530

 

3.332

5.Chi phí sản xuất kinh doanh theo yếu tố

 

Năm nay

 

Năm trước

Chiphí nguyên liệu. vật liệu trực tiếp

14.044.241.373

 

11.886.283.751

Chiphí nhân công

20.213.945.945

 

19.688.427.485

Chiphí khấu hao tài sản cố định

1.167.036.387

 

940.163.155

Chiphí dịch vụ mua ngoài

909.103.902

 

795.267.219

Chiphí khác bằng tiền

8.593.968.380

 

7.117.508.992

Cộng

44.928.295.987

 

40.427.650.602

VII. NHỮNG THÔNG TIN KHÁC

1. Các bên liên quan

1.1.  Giao dịch bán hàng và cung cấp dịch vụ

Bên liên quan

Quan hệ

Nội dung giao dịch

Số tiền

Công ty In Văn hóa Sài Gòn

Công ty thành viên

Công đóng cuốn

2.600.000

Công ty Cổ phần In Số 7

Công ty thành viên

Công in

115.604.200

1.2.  Số dư với các bên liên quan: Đến 31/12/2013 không còn số dư với các bênliên quan.

2. Số liệuso sánh

Số liệu so sánh là số liệu trênBáo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2012 đã được kiểm toán.

 

Thông tin truy cập

Pages

Pages|Hits |Unique

  • Truy cập hôm nay: 0
  • 7 ngày trước: 0
  • 30 ngày trước: 0
  • Thành viên trực tuyến: 0