—————————————————————————————————-
TP. Hồ Chí Minh, ngày 28 tháng 03 năm 2014
BÁO CÁO TÀI CHÍNH 2013 ĐÃ KIỂM TOÁN
1. Ý kiến kiểm toán
Theo ý kiến của chúng tôi, báo cáo tài chính của Công ty Cổ phần In Số 4 đã phản ánh trung thực và hợp lý, trên các khía cạnh trọng yếu tình hình tài chính của Công ty cổ phần In số 4 tại ngày 31 tháng 12 năm 2013, cũng như kết quả hoạt động kinh doanh và tình hình lưu chuyển tiền tệ cho năm tài chính kết thúc cùng ngày, phù hợp với chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán (doanh nghiệp) Việt Nam và các quy định pháp lý có liên quan đến việc lập và trình bày báo cáo tài chính.
CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN SAO VIỆT
2. Báo cáo tài chính kiểm toán năm 2013
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 31/12/2013
A. Tài sản ngắn hạn (100=110+120+130+140+150) |
100 |
24,658,865,543 |
24,418,963,043 |
|
I. Tiền và các khoản tương đương tiền |
110 |
18,927,867,854 |
19,373,980,374 |
|
1. Tiền |
111 |
V.01 |
927,867,854 |
1,873,980,374 |
2. Các khoản tương đương tiền |
112 |
18,000,000,000 |
17,500,000,000 |
|
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn |
120 |
V.02 |
||
1. Đầu tư ngắn hạn |
121 |
|||
2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (*) (2) |
129 |
|||
III. Các khoản phải thu ngắn hạn |
130 |
5,021,281,761 |
2,076,677,992 |
|
1. Phải thu của khách hàng |
131 |
4,986,281,761 |
1,908,697,571 |
|
2. Trả trước cho ngời bán |
132 |
35,000,000 |
35,000,000 |
|
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn |
133 |
|||
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng |
134 |
|||
5. Các khoản phải thu khác |
135 |
V.03 |
1,000,000,000 |
1,132,980,421 |
6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) |
139 |
-1,000,000,000 |
-1,000,000,000 |
|
IV. Hàng tồn kho |
140 |
690,006,582 |
2,912,612,263 |
|
1. Hàng tồn kho |
141 |
V.04 |
690,006,582 |
2,912,612,263 |
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) |
149 |
|||
V. Tài sản ngắn hạn khác |
150 |
19,709,346 |
55,692,414 |
|
1. Chi phí trả trước ngắn hạn |
151 |
|||
2. Thuế GTGT được khấu trừ |
152 |
19,709,346 |
55,692,414 |
|
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước |
154 |
V.05 |
||
5. Tài sản ngắn hạn khác |
158 |
|||
B. Tài sản dài hạn (200=210+220+240+250+260) |
200 |
3,863,158,592 |
4,479,185,888 |
|
I. Các khoản phải thu dài hạn |
210 |
|||
1. Phải thu dài hạn của khách hàng |
211 |
|||
2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc |
212 |
|||
3. Phải thu dài hạn nội bộ |
213 |
V.06 |
||
4. Phải thu dài hạn khác |
218 |
V.07 |
||
5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) |
219 |
|||
II. Tài sản cố định |
220 |
3,863,158,592 |
4,279,185,888 |
|
1. TSCĐ hữu hình |
221 |
V.08 |
3,863,158,592 |
4,279,185,888 |
– Nguyên giá |
222 |
26,354,291,517 |
25,945,533,516 |
|
– Giá trị hao mòn lũy kế (*) |
223 |
-22,491,132,925 |
-21,666,347,628 |
|
2. TSCĐ thuê tài chính |
224 |
V.09 |
||
– Nguyên giá |
225 |
|||
– Giá trị hao mòn lũy kế (*) |
226 |
|||
3. TSCĐ vô hình |
227 |
V.10 |
||
– Nguyên giá |
228 |
|||
– Giá trị hao mòn lũy kế (*) |
229 |
|||
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang |
230 |
V.11 |
||
III. Bất động sản đầu tư |
240 |
V.12 |
||
– Nguyên giá |
241 |
|||
– Giá trị hao mòn luỹ kế |
242 |
|||
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn |
250 |
|||
1. Đầu tư vào công ty con |
251 |
|||
2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh |
252 |
|||
3. Đầu tư dài hạn khác |
258 |
V.13 |
||
4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn (*) |
259 |
|||
V. Tài sản dài hạn khác |
260 |
200,000,000 |
||
1. Chi phí trả trước dài hạn |
261 |
V.14 |
200,000,000 |
|
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại |
262 |
V.21 |
||
3. Tài sản dài hạn khác |
268 |
|||
Tổng cộng tài sản (270=100+200) |
270 |
28,522,024,135 |
28,898,148,931 |
|
A. Nợ phải trả (300=310+330) |
300 |
7,055,667,378 |
7,783,581,898 |
|
I. Nợ ngắn hạn |
310 |
7,055,667,378 |
7,783,581,898 |
|
1. Vay và nợ ngắn hạn |
311 |
V.15 |
||
2. Phải trả ngời bán |
312 |
348,872,199 |
1,674,919,695 |
|
3. Ngời mua trả tiền trước |
313 |
80,230,000 |
158,000,000 |
|
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước |
314 |
V.16 |
307,109,681 |
486,587,134 |
5. Phải trả người lao động |
315 |
3,909,650,553 |
3,483,416,994 |
|
6. Chi phí phải trả |
316 |
V.17 |
314,248,270 |
|
7. Phải trả nội bộ |
317 |
|||
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng |
318 |
|||
9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác |
319 |
V.18 |
109,168,380 |
226,229,780 |
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn |
320 |
|||
11. Quỹ khen thưởng, phúc lợi |
323 |
1,986,388,295 |
1,754,428,295 |
|
II. Nợ dài hạn |
330 |
|||
1. Phải trả dài hạn người bán |
331 |
|||
2. Phải trả dài hạn nội bộ |
332 |
V.19 |
||
3. Phải trả dài hạn khác |
333 |
|||
4. Vay và nợ dài hạn |
334 |
V.20 |
||
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả |
335 |
V.21 |
||
6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm |
336 |
|||
7. Dự phòng phải trả dài hạn |
337 |
|||
B. Vốn chủ sở hữu (400=410+430) |
400 |
21,466,356,757 |
21,114,567,033 |
|
I. Vốn chủ sở hữu |
410 |
V.22 |
21,466,356,757 |
21,114,567,033 |
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu |
411 |
12,000,000,000 |
12,000,000,000 |
|
2. Thặng dư vốn cổ phần |
412 |
|||
3. Vốn khác của chủ sở hữu |
413 |
|||
4. Cổ phiếu quỹ (*) |
414 |
|||
5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản |
415 |
|||
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái |
416 |
|||
7. Quỹ đầu tư phát triển |
417 |
3,247,974,425 |
3,247,974,425 |
|
8. Quỹ dự phòng tài chính |
418 |
2,058,700,000 |
1,658,700,000 |
|
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu |
419 |
|||
10. Lợi nhuận chưa phân phối |
420 |
4,159,682,332 |
4,207,892,608 |
|
11. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản |
421 |
|||
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác |
430 |
|||
1. Quỹ khen thưởng, phúc lợi |
431 |
|||
2. Nguồn kinh phí |
432 |
V.23 |
||
3. Nguồn kinh phí đã hình thành tscđ |
433 |
|||
Tổng cộng nguồn vốn (440=300+400) |
440 |
28,522,024,135 |
28,898,148,931 |
|
Các chỉ tiêu ngoài bảng cân đối kế toán |
000 |
|||
1. Tài sản thuê ngoài |
24 |
|||
2. Vật tư, hàng hoá giữ hộ, nhận gia công |
||||
3. Hàng hoá nhận bán hộ, nhận ký gửi |
||||
4. Nợ khó đòi đã xử lý |
||||
5. Ngoại tệ các loại |
||||
6. Dự toán chi sự nghiệp, dự án |
BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Từ ngày 01/01/2013 đến ngày 31/12/2013
Chỉ tiêu |
Mã số |
Thuyết minh |
Kỳ này |
Kỳ trước |
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ |
01 |
VI.25 |
49,225,053,140 |
43,236,145,424 |
2. Các khoản giảm trừ |
02 |
|||
+ Chiết khấu thương mại |
03 |
|||
+ Giảm giá |
04 |
|||
+ Hàng bán bị trả lại |
06 |
|||
+ Thuế TTĐB, thuế XK, thuế GTGT tr/t phải nộp |
07 |
|||
3. Doanh thu thuần về BH và c/c DV (10=01- 03) |
10 |
49,225,053,140 |
43,236,145,424 |
|
4. Giá vốn hàng bán |
11 |
VI.27 |
41,487,086,766 |
37,430,642,668 |
5. Lợi nhuận gộp về BH và c/c DV (20=10-11) |
20 |
7,737,966,374 |
5,805,502,756 |
|
6. Doanh thu hoạt động tài chính |
21 |
VI.26 |
1,669,196,380 |
1,988,540,683 |
7. Chi phí tài chính |
22 |
VI.28 |
50,600,000 |
|
– Trong đó: Chi phí lãi vay |
23 |
|||
8. Chi phí bán hàng |
24 |
|||
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp |
25 |
4,389,568,221 |
3,106,116,796 |
|
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh {30=20+(21-22)-(24+25)} |
30 |
5,017,594,533 |
4,637,326,643 |
|
11. Thu nhập khác |
31 |
442,630,002 |
313,859,364 |
|
12. Chi phí khác |
32 |
|||
13. Lợi nhuận khác (40=31-32) |
40 |
442,630,002 |
313,859,364 |
|
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50=30+40) |
50 |
5,460,224,535 |
4,951,186,007 |
|
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành |
51 |
VI.30 |
1,224,423,411 |
952,281,642 |
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại |
52 |
VI.30 |
||
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp(60=50-51-52) |
60 |
4,235,801,124 |
3,998,904,365 |
|
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu |
70 |
3.530 |
3.332 |
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
Từ ngày 01/01/2013 đến ngày 31/12/2013
Chỉ tiêu |
Mã số |
Thuyết minh |
Kỳ này |
Kỳ trước |
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động SX-KD |
||||
1. Tiền thu bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác |
01 |
51,376,424,533 |
54,902,214,535 |
|
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ |
02 |
-23,692,854,651 |
-20,406,432,060 |
|
3. Tiền chi trả cho người lao động |
03 |
-16,979,133,467 |
-15,870,689,407 |
|
4. Tiền chi trả lãi |
04 |
|||
5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp |
05 |
-1,333,834,798 |
-2,274,013,085 |
|
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh |
06 |
416,239,484 |
1,480,919,841 |
|
7. Tiền chi khác cho hoạt động sản xuất kinh doanh |
07 |
-8,109,226,260 |
-12,503,227,619 |
|
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động SX-KD |
20 |
1,677,614,841 |
5,328,772,205 |
|
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư |
||||
1. Tiền chi mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác |
21 |
-751,009,091 |
-3,467,036,364 |
|
2. Tiền thu thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các TS dài hạn khác |
22 |
|||
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác |
23 |
|||
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác |
24 |
|||
5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác |
25 |
|||
6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác |
26 |
|||
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia |
27 |
1,669,196,380 |
1,988,540,683 |
|
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư |
30 |
918,187,289 |
-1,478,495,681 |
|
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính |
||||
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu |
31 |
|||
2. Tiền chi trả vốn góp cho các CSH, mua lại c/phiếu đã p/hành |
32 |
|||
3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được |
33 |
|||
4. Tiền chi trả nợ gốc vay |
34 |
|||
5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính |
35 |
|||
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu |
36 |
-3,041,914,650 |
-2,839,067,400 |
|
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính |
40 |
-3,041,914,650 |
-2,839,067,400 |
|
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ |
50 |
-446,112,520 |
1,011,209,124 |
|
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ |
60 |
19,373,980,374 |
18,362,771,250 |
|
Ănh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ |
61 |
|||
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (50+60+61) |
70 |
VII.34 |
18,927,867,854 |
19,373,980,374 |
|
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2012
(Thể hiện bằng Việt Nam Đồng. ngoại trừ trường hợp có ghi chú bằng đồng tiền khác)
I. ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
1. Hình thức sở hữu vốn
Công ty Cổ phần In Số 4 được thành lập theo Quyết định số 4934/QĐ-UB do Ủy ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành ngày 06 tháng 10 năm 2004 về việc chuyển Doanh nghiệp Nhà nước – Xí nghiệp In số 4 thành Công ty Cổ phần In Số 4, Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 4103003297 do Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp ngày 14 tháng 04 năm 2005.
Trụ sở chính tại: 61 Phạm Ngọc Thạch, Phường 6, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh.
2. Ngành nghề kinh doanh
Theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0300462580 do Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp, đăng ký lần đầu: ngày 14 tháng 4 năm 2005, đăng ký thay đổi lần thứ 4: ngày 09 tháng 11 năm 2012; Giấy chứng nhận đủ điều kiện về ANTT để làm ngành, nghề kinh doanh có điều kiện số 189/GCN do Công an Thành phố Hồ Chí Minh cấp ngày 19 tháng 11 năm 2012; Giấy phép hoạt động ngành in do Cục Xuất Bản cấp ngày 28 tháng 10 năm 2005, hoạt động kinh doanh là Chế bản, in sách, báo, tạp chí, xuất bản phẩm và các ấn phẩm khác, giấy tờ quản lý kinh tế – xã hội.
II. NIÊN ĐỘ KẾ TOÁN, ĐƠN VỊ TIỀN TỆ SỬ DỤNG TRONG KẾ TOÁN
1. Niên độ kế toán
Niên độ kế toán của Công ty bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc vào ngày 31/12 hàng năm.
2. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
Đơn vị tiền tệ được sử dụng trong ghi chép kế toán là đồng Việt Nam (VND).
III. CHUẨN MỰC VÀ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG
1. Chuẩn mực và chế độ kế toán áp dụng
Công ty áp dụng chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006, Thông tư 244/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 và các chuẩn mực kế toán Việt Nam.
2. Hình thức sổ kế toán áp dụng: Nhật ký chung.
IV. CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG
1. Cơ sở lập báo cáo tài chính
Báo cáo tài chính được trình bày theo phương pháp giá gốc.
2. Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền
Các khoản tiền bao gồm tiền mặt, tiền gửi ngân hàng và tiền đang chuyển. Các khoản tương đương tiền là các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng có khả năng chuyển đổi dễ dàng thành một lượng tiền xác định và không có nhiều rủi ro trong chuyển đổi thành tiền.
3. Các chính sách kế toán đối với hàng tồn kho
3.1. Nguyên tắc đánh giá hàng tồn kho
Hàng tồn kho được tính theo giá gốc. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí mua, chi phí chế biến, và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại.
Giá gốc của hàng tồn kho mua ngoài bao gồm giá mua, các loại thuế không được hoàn lại, chi phí vận chuyển, bốc xếp, bảo quản trong quá trình mua hàng và các chi phí có liên quan trực tiếp đến việc mua hàng tồn kho.
3.2. Phương pháp xác định giá trị hàng tồn kho cuối kỳ
Giá trị hàng tồn kho cuối kỳ được xác định theo phương pháp bình quân gia quyền.
3.3. Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: kê khai thường xuyên.
4. Nguyên tắc ghi nhận các khoản phải thu thương mại và phải thu khác
4.1. Nguyên tắc ghi nhận
Các khoản phải thu khách hàng, khoản trả trước cho người bán, và các khoản phải thu khác tại thời điểm báo cáo, nếu:
Có thời hạn thu hồi hoặc thanh toán dưới 1 năm được phân loại là Tài sản ngắn hạn;
Có thời hạn thu hồi hoặc thanh toán trên 1 năm được phân loại là Tài sản dài hạn.
4.2. Lập dự phòng phải thu khó đòi
Dự phòng nợ phải thu khó đòi thể hiện phần giá trị dự kiến tổn thất của các khoản nợ phải thu có khả năng không được khách hàng thanh toán tại thời điểm lập báo cáo tài chính.
5. Ghi nhận và khấu hao tài sản cố định
5.1. Nguyên tắc ghi nhận giá trị tài sản cố định hữu hình
Giá trị ban đầu của tài sản cố định hữu hình được ghi nhận theo nguyên giá, sau khi ghi nhận ban đầu, trong quá trình sử dụng, tài sản cố định hữu hình được ghi nhận theo nguyên giá, khấu hao lũy kế và giá trị còn lại.
Nguyên giá tài sản cố định hữu hình bao gồm toàn bộ các chi phí mà Công ty phải bỏ ra để có được tài sản cố định tính đến thời điểm đưa tài sản đó vào trạng thái sẵn sàng sử dụng.
5.2. Phương pháp khấu hao tài sản cố định hữu hình
Khấu hao được trích theo phương pháp đường thẳng. Thời gian khấu hao tài sản của Công ty được theo dõi theo thời gian sử dụng còn lại và được ước tính như sau:
– Nhà xưởng |
10 – 25 năm |
– Máy móc thiết bị |
04 – 07 năm |
– Phương tiện vận tải |
06 năm |
6.Phương pháp phân bổ chi phí trả trước
Các loại chi phí trả trước nếu chỉ liên quan đến năm tài chính hiện hành thì được ghi nhận vào chi phí sản xuất kinh doanh trong năm tài chính.
Việc tính và phân bổ chi phí trả trước dài hạn vào chi phí sản xuất kinh doanh từng kỳ kế toán được căn cứ vào tính chất, mức độ từng loại chi phí để chọn phương pháp và tiêu thức phân bổ hợp lý.
7.Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư ngắn hạn, dài hạn khác
Các khoản đầu tư khác tại thời điểm báo cáo, nếu:
Có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngày mua khoản đầu tư đó được coi là tương đương tiền;
Có thời hạn thu hồi vốn dưới 1 năm được phân loại là Tài sản ngắn hạn;
Có thời hạn thu hồi vốn trên 1 năm được phân loại là Tài sản dài hạn.
8. Ghi nhận các khoản phải trả thương mại và phải trả khác
Các khoản phải trả người bán, người mua trả tiền trước, phải trả khác, khoản vay tại thời điểm báo cáo, nếu:
Có thời hạn thanh toán dưới 1 năm hoặc trong một chu kỳ sản xuất kinh doanh được phân loại là nợ ngắn hạn;
Có thời hạn thanh toán trên 1 năm hoặc trên một chu kỳ sản xuất kinh doanh được phân loại là nợ dài hạn.
9. Quỹ tiền lương
Tiền lương Công ty được chi trả theo Quyết định số 01/QĐ-IN4-HĐQT ngày 09 tháng 01 năm 2013 của Hội đồng quản trị về việc phê duyệt đơn giá tiền lương năm 2013.
Công ty được duyệt đơn giá tiền lương năm 2013 là 3.306 đồng trên 1.000 trang in 13×19.
10. Nguyên tắc trích lập các khoản dự trữ các quỹ từ lợi nhuận sau thuế
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp sau khi được Hội đồng Quản trị phê duyệt được trích lập các quỹ theo điều lệ Công ty và các quy định pháp lý hiện hành.
11. Nguyên tắc ghinhận doanh thu
11.1. Doanh thu bán hàng được ghi nhận đồng thời thỏa mãn các điều kiện sau:
Phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa đã được chuyển giao cho người mua;
Công ty không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa;
Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;
Công ty đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng;
Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
11.2. Doanh thu hoạt động tài chính
Doanh thu phát sinh từ tiền lãi, cổ tức và các khoản doanh thu hoạt động tài chính khác được ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời hai điều kiện sau:
Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch đó;
Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
12. Thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 25% trên thu nhập chịu thuế.
Đối với hoạt động xuất bản theo quy định của Luật Xuất bản, Công ty được hưởng ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp theo thuế suất 10% trong suốt thời gian hoạt động theo quy định tại điểm b khoản 3 Điều 19 của Thông tư số 123/2012/TT-BTC ngày 27/07/2012.
Công ty không hạch toán riêng thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh được hưởng ưu đãi thuế và thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh không được hưởng ưu đãi thuế, phần thu nhập của hoạt động sản xuất kinh doanh ưu đãi thuế xác định bằng (=) tổng thu nhập tính thuế (không bao gồm thu nhập khác) nhân (x) với tỷ lệ phần trăm (%) doanh thu của hoạt động sản xuất kinh doanh ưu đãi thuế so với tổng doanh thu của Công ty trong kỳ tính thuế theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 18 Điều 19 của Thông tư số 123/2012/TT-BTC ngày 27/07/2012.
V. THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
1. Tiềnvà các khoản tương đương tiền
|
Số cuối năm |
Số đầu năm |
|
Tiền |
927.867.854 |
1.873.980.374 |
|
Tiền mặt |
471.068.845 |
452.251.247 |
|
Tiền gửi ngân hàng |
456.799.009 |
1.421.729.127 |
|
Các khoản tương đương tiền |
18.000.000.000 |
17.500.000.000 |
|
Cộng |
18.927.867.854 |
19.373.980.374 |
2. Các khoản phải thu ngắn hạn
|
Số cuối năm |
Số đầu năm |
|
Phải thu khách hàng |
4.986.281.761 |
(2.1) |
1.908.697.571 |
Trả trước cho người bán |
35.000.000 |
(2.2) |
35.000.000 |
Các khoản phải thu khác |
1.000.000.000 |
(2.3) |
1.132.980.421 |
Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi |
(1.000.000.000) |
(2.4) |
(1.000.000.000) |
Cộng |
5.021.281.761 |
2.076.677.992 |
(2.1) Bao gồm các khách hàng sau:
Công ty TNHH Nhà Xuất Bản Thời Đại |
562.590.000 |
Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Giáo dục Phương Nam |
453.702.458 |
Công ty TNHH Hồng Hưng |
665.118.220 |
Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Văn hóa Bảo Long |
974.197.400 |
Công ty TNHH MTV Xổ số Kiến thiết và Dịch vụ Tổng hợp Đồng Nai |
924.000.000 |
Công ty TNHH MTV Xổ số Kiến thiết Long An |
462.000.000 |
Công ty TNHH Xổ số Kiến thiết Tây Ninh |
642.400.000 |
Các khách hàng khác |
302.273.683 |
Cộng |
4.986.281.761 |
(2.2) Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Đồng Thuận.
(2.3) Là khoản tiền đặt cọc mua đất cho Công ty TNHH Hoàng Gia Long An theo Hợp đồng số 79 ngày 25 tháng 03 năm 2008, tuy nhiên Hợp đồng này đã không thực hiện và thanh lý theo Biên bản thanh lý hợp đồng số 29 ngày 28/08/2009.
(2.4) Dự phòng nợ phải thu Công ty TNHH Hoàng Gia Long An với tỷ lệ 100%.
3. Hàng tồn kho
Số cuối năm |
Số đầu năm |
||
Nguyên vật liệu |
504.121.445 |
1.758.082.776 |
|
Công cụ, dụng cụ |
11.319.137 |
31.604.487 |
|
Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang |
174.566.000 |
1.122.925.000 |
|
Giá gốc của hàng tồn kho |
690.006.582 |
2.912.612.263 |
4. Tăng giảm tài sản cố định hữu hình
Chỉ tiêu |
Số đầu năm |
Tăng |
Giảm |
Số cuối năm |
Nguyên giá |
||||
Nhà cửa vật kiến trúc |
4.449.193.400 |
– |
– |
4.449.193.400 |
Máy móc thiết bị |
20.080.016.487 |
751.009.091 |
342.251.090 |
20.488.774.488 |
Phương tiện vận tải |
1.416.323.629 |
– |
– |
1.416.323.629 |
Cộng |
25.945.533.516 |
751.009.091 |
342.251.090 |
26.354.291.517 |
Giá trị hao mòn lũy kế |
||||
Nhà cửa vật kiến trúc |
4.015.403.091 |
125.491.812 |
– |
4.140.894.903 |
Máy móc thiết bị |
16.234.620.908 |
1.041.544.575 |
342.251.090 |
16.933.914.393 |
Phương tiện vận tải |
1.416.323.629 |
– |
– |
1.416.323.629 |
Cộng |
21.666.347.628 |
1.167.036.387 |
342.251.090 |
22.491.132.925 |
Giá trị còn lại |
||||
Nhà cửa vật kiến trúc |
433.790.309 |
308.298.497 |
||
Máy móc thiết bị |
3.845.395.579 |
3.554.860.095 |
||
Phương tiện vận tải |
– |
– |
||
Cộng |
4.279.185.888 |
3.863.158.592 |
Nguyên giá tài sản cố định tại 31/12/2013 đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng là 15.758.674.039 đồng.
5. Nợngắn hạn
Số cuối năm |
Số đầu năm |
||
Phải trả cho người bán |
348.872.199 |
(5.1) |
1.674.919.695 |
Người mua trả tiền trước |
80.230.000 |
(5.2) |
158.000.000 |
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước |
307.109.681 |
(5.3) |
486.587.134 |
Phải trả người lao động |
3.909.650.553 |
3.483.416.994 |
|
Chi phí phải trả |
314.248.270 |
(5.4) |
– |
Các khoản phải trả khác |
109.168.380 |
(5.5) |
226.229.780 |
Quỹ khen thưởng, phúc lợi |
1.986.388.295 |
1.754.428.295 |
|
Cộng |
7.055.667.378 |
7.783.581.898 |
(5.1) Khoản phải trả cho các nhà cung cấp sau:
Công ty TNHH Thương mại Sản xuất Dịch vụ Viễn Thái |
34.597.200 |
Công ty Cổ phần Sản xuất Thương mại Mê Kông |
51.654.999 |
Công ty TNHH Thương mại Gia Hiệp |
56.980.000 |
CN Tổng Công ty CN In Bao Bì Liksin – TTKD An Thịnh Liksin |
49.885.000 |
Công ty TNHH Giấy Tân Sanh |
16.780.720 |
Công ty TNHH Sakata Inx Việt Nam |
54.912.000 |
Các khách hàng khác |
84.062.280 |
Cộng |
348.872.199 |
(5.2) Bao gồm các khoản người mua trả tiền trước sau:
Công ty TNHH MTV Xổ số Kiến thiết Quảng Ninh |
73.500.000 |
Đài Truyền Thanh huyện Cần Giờ |
2.530.000 |
Các khách hàng khác |
4.200.000 |
Cộng |
80.230.000 |
(5.3) Bao gồm:
Thuế giá trị gia tăng phải nộp |
236.105.890 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
90.992.981 |
Thuế thu nhập cá nhân nộp thừa |
(19.989.190) |
Cộng |
307.109.681 |
(5.4) Chi phí in sách Giáo khoa thầu 2014.
(5.5) Bao gồm:
Kinh phí công đoàn |
4.125.720 |
Bảo hiểm xã hội |
5.042.660 |
Nhận ký quỹ từ Công ty TNHH TM-SX-DV Tân Vinh Cường |
100.000.000 |
Cộng |
109.168.380 |
6. Vốnchủ sở hữu
6.1. Biến động của vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư của chủ sở hữu |
Quỹ đầu tư phát triển |
Quỹ dự phòng tài chính |
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối |
||
Số dư đầu năm nay |
12.000.000.000 |
3.247.974.425 |
1.658.700.000 |
4.207.892.608 |
|
Tăng trong năm nay |
– |
– |
400.000.000 |
4.235.801.124 |
|
Giảm trong năm nay |
– |
– |
– |
4.284.011.400 |
(*) |
Số dư cuối năm nay |
12.000.000.000 |
3.247.974.425 |
2.058.700.000 |
4.159.682.332 |
(*) Phân phối lợi nhuận năm 2012 theo Nghị quyết Đại hội cổ đông như sau :
– Chi thưởng tiết kiệm giấy |
84.011.400 |
– Thuế thu nhập từ cổ tức |
70.161.250 |
– Trích quỹ khen thưởng, phúc lợi |
800.000.000 |
– Trích quỹ dự phòng tài chính |
400.000.000 |
– Chia cổ tức |
2.929.838.750 |
Cộng |
4.284.011.400 |
6.2. Cổ phiếu
Số cuối năm |
Số đầu năm |
||
– Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành |
1.200.000 |
1.200.000 |
|
+ Cổ phiếu phổ thông |
1.200.000 |
1.200.000 |
|
– Số lượng cổ phiếu đã bán ra công chúng |
1.200.000 |
1.200.000 |
|
+ Cổ phiếu phổ thông |
1.200.000 |
1.200.000 |
|
– Số lượng cổ phiếu được mua lại |
– |
– |
|
– Số lượng cổ phiếu đang lưu hành |
1.200.000 |
1.200.000 |
|
+ Cổ phiếu phổ thông |
1.200.000 |
1.200.000 |
Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành tại ngày 31/12/2013 là: 10.000 đồng/cổ phiếu.
VI. THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
1. Doanh thu
Chỉ tiêu |
Năm nay |
Năm trước |
|
1.1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ |
49.225.053.140 |
43.236.145.424 |
|
Tổng doanh thu |
49.225.053.140 |
43.236.145.424 |
|
Các khoản giảm trừ doanh thu |
– |
– |
|
Doanh thu thuần |
49.225.053.140 |
43.236.145.424 |
|
1.2. Doanh thu hoạt động tài chính |
1.669.196.380 |
1.988.540.683 |
|
Lãi tiền gửi |
1.669.196.380 |
1.988.540.683 |
|
1.3. Thu nhập khác |
442.630.002 |
313.859.364 |
|
Giấy tiết kiệm |
199.630.002 |
164.723.000 |
|
Thanh lý tài sản |
243.000.000 |
149.136.364 |
2. Chiphí quản lý doanh nghiệp
Năm nay |
Năm trước |
||
Chi phí nhân viên quản lý |
2.728.053.548 |
1.745.052.367 |
|
Chi phí khấu hao tài sản cố định |
45.188.122 |
35.682.751 |
|
Thuế, phí và lệ phí |
766.166.120 |
500.601.405 |
|
Chi phí dịch vụ mua ngoài |
70.791.300 |
88.066.947 |
|
Chi phí bằng tiền khác |
779.369.131 |
736.713.326 |
|
Cộng |
4.389.568.221 |
3.106.116.796 |
3. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
Năm nay |
Năm trước |
||
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp tính trên thu nhập chịu thuế năm hiện hành |
1.224.423.411 |
952.281.642 |
|
Điều chỉnh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp của các năm trước vào chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành năm nay |
– |
– |
|
Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành |
1.224.423.411 |
952.281.642 |
4. Lãi cơ bản trên cổ phiếu
Năm nay |
Năm trước |
||
– Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp |
4.235.801.124 |
3.998.904.365 |
|
– Lợi nhuận phân bổ cho cổ đông |
4.235.801.124 |
3.998.904.365 |
|
– Cổ phiếu phổ thông đang lưu hành bình quân trong kỳ |
1.200.000 |
1.200.000 |
|
– Lãi cơ bản trên cổ phiếu |
3.530 |
3.332 |
5.Chi phí sản xuất kinh doanh theo yếu tố
Năm nay |
Năm trước |
||
Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp |
14.044.241.373 |
11.886.283.751 |
|
Chi phí nhân công |
20.213.945.945 |
19.688.427.485 |
|
Chi phí khấu hao tài sản cố định |
1.167.036.387 |
940.163.155 |
|
Chi phí dịch vụ mua ngoài |
909.103.902 |
795.267.219 |
|
Chi phí khác bằng tiền |
8.593.968.380 |
7.117.508.992 |
|
Cộng |
44.928.295.987 |
40.427.650.602 |
VII. NHỮNG THÔNG TIN KHÁC
1. Các bên liên quan
1.1. Giao dịch bán hàng và cung cấp dịch vụ
Bên liên quan |
Quan hệ |
Nội dung giao dịch |
Số tiền |
Công ty In Văn hóa Sài Gòn |
Công ty thành viên |
Công đóng cuốn |
2.600.000 |
Công ty Cổ phần In Số 7 |
Công ty thành viên |
Công in |
115.604.200 |
1.2. Số dư với các bên liên quan: Đến 31/12/2013, không còn số dư với các bên liên quan.
2. Số liệu so sánh
Số liệu so sánh là số liệu trên Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2012 đã được kiểm toán.
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 15 tháng 01 năm 2014
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
TRẦN THÀNH QUÂN TRIẾT TRẦN T HỊ HẠNH NGUYỄN VĂN DO